Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Lê Phùng |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐẠI SỐ
TIẾT 58
ĐƠN THỨC
BÀI 3
Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ;
3 - 2y ;
10x+ y ;
5(x + y) ;
2 x2y ;
- 2y ;
5 ;
x .
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Những biểu thức còn lại
NHÓM 1
NHÓM 2
.
.
.
.
là đơn thức
Không phải là đơn thức
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
1 số
1 biến
Tích giữa các số và các biến
4xy2 ;
2 x2y ;
-2y ;
5 ;
x ;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
NHÓM 2
* Định nghĩa (sgk-30)
Bài 11 (sgk) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x2yz
c) 15,5
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
là đơn thức
là đơn thức
* Định nghĩa (sgk-30)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
a) 0
b) 2x2y3(-3xy2)
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
c)
e)12x3y6
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (sgk-30)
Bài tập
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
?2
Cho một số ví dụ về đơn thức.
Ví dụ: Các biểu thức 5 ;
-y; 2x3y; xy; -7xy2z ;
;
là những đơn thức.
x ?2VD
* Định nghĩa (sgk-30)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
a) 0
b) 2x2y3(-3xy2)
d) 4x + y
e)12x3y6
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
Xem lại bài tập
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (sgk-30)
2. Đơn thức thu gọn
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
Xét đơn thức:
12
x3y6
Hệ số
Phần biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
2. Đơn thức thu gọn
Khái niệm(Sgk -31)
* Định nghĩa (sgk-30)
Ví dụ: 12x3y6 là đơn thức thu gọn :
12 là hệ số
x3y6 là phần biến
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
4xy2 ;
2 x2y ;
5 ;
x ;
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn?
-y
.
.
* Chú ý (sgk -31)
* Khái niệm (Sgk -31)
* Định nghĩa (sgk-30)
Ví dụ: 12x3y6 là đơn thức thu gọn :
12 là hệ số
x3y6 là phần biến
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Trong đơn thức 2x7y3z ,
biến x có số mũ là 7 biến y có số mũ là 3 biến z có số mũ là 1
Tổng các số mũ các biến là 11
Ta nói 11 là bậc của đơn thức 2x7y3z
3. Bậc của một đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
* Chú ý (sgk -31)
* Khái niệm (Sgk -31)
* Định nghĩa (Sgk-30)
Ví dụ: 12x3y6 là đơn thức thu gọn :
12 là hệ số
x3y6 là phần biến
* Khái niệm (Sgk -31)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Tìm bậc của các đơn thức sau ?
* Dơn thức 3x2yz4 có bậc là .
* Số 4 là đơn thức có bậc là .
7
0
không có bậc
* Dơn thức 0x2y5z4
= 0
* Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc không
* Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
3. Bậc của một đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
Ví dụ:
* Định nghĩa (Sgk-30)
* Khái niệm (Sgk -31)
Dơn thức 3x2yz4 có bậc là 7
có bậc là .
(Sgk -31)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Cho hai bi?u th?c: A = 32.167
B = 34.166
Tính tích c?a A và B ?
A . B = (32.167). (34.166)
4.Nhân hai đơn thức
= ( 32.34).( 167.166)
= 36.1613
* Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc không
* Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
3. Bậc của một đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
Ví dụ:
* Định nghĩa (Sgk-30)
* Khái niệm (Sgk -31)
Dơn thức 3x2yz4 có bậc là 7
* Khái niệm (Sgk -31)
y4
x
x2
x
x2
)
(
Ví dụ: Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
Ví dụ :(sgk -32)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
= 30 x8y3
5x4y (-2) xy2(-3)x3
= [5 .(-2) .(-3)](x4xx3)(yy2)
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (Sgk-30)
Chú ý:(sgk trang 32)
Ví dụ :(sgk -32)
BTTN
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
Bài 13 (sgk) Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (Sgk-30)
Chú ý:(sgk trang 32)
Ví dụ :(sgk -32)
1. Đơn thức
Đại số 3. ĐƠN THỨC
Bài 13 (sgk)
Giải
a)
có bậc là 7
b)
có bậc là 12
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (Sgk-30)
Chú ý:(sgk trang 32)
Ví dụ :(sgk -32)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học bài theo SGK và vở ghi
* Làm bài tập 10 ; 12 ; 14 trang 32 SGK; Bài 13, 17
trang 11-12 SBT
* D?c tru?c bài "DON TH?C D?NG D?NG"
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
HU?NG D?N BT 14/32 Sgk
Hãy viết các đơn thức v?i bi?n x , y và có giá trị b?ng 9 t?i x = -1 và y = 1
Đại số 3. ĐƠN THỨC
Bài tập
1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
B.
A.
C.
D. x2+ x + 1
2) Bậc của đơn thức 5x4y3z2 là:
B. 9
A. 5
C. 24
C. 4
3) Kết quả thu gọn của đơn thức 5x4y3(-2)x2y là:
B. 10x6y4
A. 3x4y3
C. -10x8y3
C. -10x6y4
4) Tích của đơn thức
và
- 12x2y bằng
B. - 3x5y3
A. 3x5y3
C. 3x6y2
C. - 3x6y3
HDVN
TIẾT 58
ĐƠN THỨC
BÀI 3
Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ;
3 - 2y ;
10x+ y ;
5(x + y) ;
2 x2y ;
- 2y ;
5 ;
x .
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Những biểu thức còn lại
NHÓM 1
NHÓM 2
.
.
.
.
là đơn thức
Không phải là đơn thức
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
1 số
1 biến
Tích giữa các số và các biến
4xy2 ;
2 x2y ;
-2y ;
5 ;
x ;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
NHÓM 2
* Định nghĩa (sgk-30)
Bài 11 (sgk) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x2yz
c) 15,5
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
là đơn thức
là đơn thức
* Định nghĩa (sgk-30)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
a) 0
b) 2x2y3(-3xy2)
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
c)
e)12x3y6
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (sgk-30)
Bài tập
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
?2
Cho một số ví dụ về đơn thức.
Ví dụ: Các biểu thức 5 ;
-y; 2x3y; xy; -7xy2z ;
;
là những đơn thức.
x ?2VD
* Định nghĩa (sgk-30)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
a) 0
b) 2x2y3(-3xy2)
d) 4x + y
e)12x3y6
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
Xem lại bài tập
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (sgk-30)
2. Đơn thức thu gọn
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
Xét đơn thức:
12
x3y6
Hệ số
Phần biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
2. Đơn thức thu gọn
Khái niệm(Sgk -31)
* Định nghĩa (sgk-30)
Ví dụ: 12x3y6 là đơn thức thu gọn :
12 là hệ số
x3y6 là phần biến
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
4xy2 ;
2 x2y ;
5 ;
x ;
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn?
-y
.
.
* Chú ý (sgk -31)
* Khái niệm (Sgk -31)
* Định nghĩa (sgk-30)
Ví dụ: 12x3y6 là đơn thức thu gọn :
12 là hệ số
x3y6 là phần biến
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Trong đơn thức 2x7y3z ,
biến x có số mũ là 7 biến y có số mũ là 3 biến z có số mũ là 1
Tổng các số mũ các biến là 11
Ta nói 11 là bậc của đơn thức 2x7y3z
3. Bậc của một đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
* Chú ý (sgk -31)
* Khái niệm (Sgk -31)
* Định nghĩa (Sgk-30)
Ví dụ: 12x3y6 là đơn thức thu gọn :
12 là hệ số
x3y6 là phần biến
* Khái niệm (Sgk -31)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Tìm bậc của các đơn thức sau ?
* Dơn thức 3x2yz4 có bậc là .
* Số 4 là đơn thức có bậc là .
7
0
không có bậc
* Dơn thức 0x2y5z4
= 0
* Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc không
* Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
3. Bậc của một đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
Ví dụ:
* Định nghĩa (Sgk-30)
* Khái niệm (Sgk -31)
Dơn thức 3x2yz4 có bậc là 7
có bậc là .
(Sgk -31)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Cho hai bi?u th?c: A = 32.167
B = 34.166
Tính tích c?a A và B ?
A . B = (32.167). (34.166)
4.Nhân hai đơn thức
= ( 32.34).( 167.166)
= 36.1613
* Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc không
* Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
3. Bậc của một đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn
Ví dụ:
* Định nghĩa (Sgk-30)
* Khái niệm (Sgk -31)
Dơn thức 3x2yz4 có bậc là 7
* Khái niệm (Sgk -31)
y4
x
x2
x
x2
)
(
Ví dụ: Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
Ví dụ :(sgk -32)
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
= 30 x8y3
5x4y (-2) xy2(-3)x3
= [5 .(-2) .(-3)](x4xx3)(yy2)
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (Sgk-30)
Chú ý:(sgk trang 32)
Ví dụ :(sgk -32)
BTTN
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
Bài 13 (sgk) Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (Sgk-30)
Chú ý:(sgk trang 32)
Ví dụ :(sgk -32)
1. Đơn thức
Đại số 3. ĐƠN THỨC
Bài 13 (sgk)
Giải
a)
có bậc là 7
b)
có bậc là 12
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
4.Nhân hai đơn thức
*Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Định nghĩa (Sgk-30)
Chú ý:(sgk trang 32)
Ví dụ :(sgk -32)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học bài theo SGK và vở ghi
* Làm bài tập 10 ; 12 ; 14 trang 32 SGK; Bài 13, 17
trang 11-12 SBT
* D?c tru?c bài "DON TH?C D?NG D?NG"
Đại số 3 . ĐƠN THỨC
HU?NG D?N BT 14/32 Sgk
Hãy viết các đơn thức v?i bi?n x , y và có giá trị b?ng 9 t?i x = -1 và y = 1
Đại số 3. ĐƠN THỨC
Bài tập
1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
B.
A.
C.
D. x2+ x + 1
2) Bậc của đơn thức 5x4y3z2 là:
B. 9
A. 5
C. 24
C. 4
3) Kết quả thu gọn của đơn thức 5x4y3(-2)x2y là:
B. 10x6y4
A. 3x4y3
C. -10x8y3
C. -10x6y4
4) Tích của đơn thức
và
- 12x2y bằng
B. - 3x5y3
A. 3x5y3
C. 3x6y2
C. - 3x6y3
HDVN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)