Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày 01/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguy?n Thi Thanh H
Tru?ng THCS Quảng Chõu TP Hung Yờn
TOÁN ĐẠI SỐ 7
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải:
1/ Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức đã cho ta được:
3.(-1) – 2.2 = -3 – 4 = - 7
Vậy giá trị của biểu thức 3m – 2n bằng -7 tại m = -1 và n = 2
2/ a. 32.34 = 36 b. 167.166 = 1613
Câu hỏi:
1/Tính giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = -1 và n = 2
2/ Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a/ 32.34 b/ 167.166
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm.
Nhóm 1:Những biểu thức chứa phép cộng, phép trừ. Nhóm 2:Các biểu thức còn lại.
;
;
;
;
;
;
;
Nhóm 1
Nhóm 2
Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
;
1S?
1 BI?N
TÍCH GI?A CC S? CC BI?N
4xy2,
x,
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
2x2 y3x z4
Nhóm 2:Các biểu thức là các đơn thức
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
c) Chó ý:
Sè 0 ®îc gäi lµ ®¬n thøc kh«ng
Là các đơn thức
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Cho hai đơn thức:
và
Số 0 được gọi là đơn thức không
Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa hai đơn thức trên ?
2. đơn thức thu gon:
Xét đơn thức:
10 x6y3
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
x6y3 là phần biến sè
Kh¸i niÖm: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
a) Khái niệm: (SGK - 31)
Quan sát ví dụ ở phần 1.
Hãy cho biết những đơn thức nào đã được thu gọn ?
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
Chú ý:
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến sè
chỉ được viết một lần.Thông thường khi
viết đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số
trước, phần biến sè sau và các biến sè
được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
c) Chó ý:
Là các đơn thức thu gọn
10 x6y3
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
Cho don th?c:
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ?Hãy xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi biến ? Tính tổng số mũ của các biến có trong đơn thức ?
Là đơn thức đã được thu gọn.
Trả lời:
Hệ số: 3 ;
Biến số:
Biến x có số mũ là 3
Biến y có số mũ là 5
Biến z có số mũ là 4
Tổng số mũ của các biến là: 3 + 4 + 5 = 12
Ta nói 12 là bậc của đơn thức:
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a)Bậc của đơn thức:(SGK - 31)
Khái niệm: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức ở ví dụ trên ?
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
b) Ví dụ:
Có bậc là 5
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Bậc đơn thức: (SGK - 31)
b) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
Bài tập 1: Cho hai biểu thức số:
A = và B =
Tớnh: A.B
Dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số và quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số hãy thực hiện phép tính A.B ?
Giải:
Bài tập 2: Tớnh tớch hai đơn thức C v D bi?t:
C = và D =
Giải:
Ví dụ: (SGK-32)
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Chú ý: - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biền với nhau.
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Ví dụ:
HS làm ? 3
Luật chơi:
Cú 4 con thỳ khỏc nhau, trong m?i con thỳ cú m?t cõu h?i v m?t di?u bớ ?n. N?u tr? l?i dỳng cõu h?i thỡ di?u bớ ?n s? hi?n ra, n?u tr? l?i sai thỡ di?u bớ ?n khụng hi?n ra. Th?i gian suy nghi cho m?i cõu h?i l 15 giõy.
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT BÍ ẨN
Mời các thầy cô và các em
thư giãn !
CH KH? B ?N
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi :
Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của đơn thức:
Đáp án:
Hệ số: 12
Phần biến:
-
CHÚ GẤU BÍ ẨN
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Khẳng định sau đúng hay sai:
Đơn thức không là đơn thức không có bậc.
CHÚ MÈO BÍ ẨN !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi: Tính tích hai đơn thức sau:
Đáp án:
CHÚ NGỰA BÍ ẨN
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Khẳng định sau đúng hay sai ?
Bậc của đơn thức x4y5z là bậc 9
Điều bí ẩn là:
Bạn đã giành được ®iÓm 10
Điều bí ẩn là:
Bạn đã giành được một chiếc bút.
Điều bí ẩn là:
Bạn đã giành được một
chiếc thước.
Rất tiếc!
Bạn không biết điều bí ẩn rồi!
g
Ng
m
k
Khái niệm
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
(Ví dụ: 1, x, 2ab …)
Đơn thức thu gọn
Bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC
ĐƠN THỨC
Nhân hai đơn thức
Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.
Mỗi biến đó được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: -2abx
: -2
: abx
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Hướng dẫn về nhà
Cần nắm vững:
Một biểu thức đại số như thế nào là một đơn thức.
Nhận biết được đơn thức thu gọn.
Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
Làm bài tập:
11; 12; 13; 14 (SGK Trang 32)
14; 15; 16; 17; 18 (SBT Trang 11 - 12)
C¸m ¬n
thÇy c« vÒ dù buæi häc
ngµy h«m nay
Chóc c¸c em häc tËp tèt !
Đại số 7
Tru?ng THCS Quảng Chõu TP Hung Yờn
TOÁN ĐẠI SỐ 7
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải:
1/ Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức đã cho ta được:
3.(-1) – 2.2 = -3 – 4 = - 7
Vậy giá trị của biểu thức 3m – 2n bằng -7 tại m = -1 và n = 2
2/ a. 32.34 = 36 b. 167.166 = 1613
Câu hỏi:
1/Tính giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = -1 và n = 2
2/ Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a/ 32.34 b/ 167.166
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm.
Nhóm 1:Những biểu thức chứa phép cộng, phép trừ. Nhóm 2:Các biểu thức còn lại.
;
;
;
;
;
;
;
Nhóm 1
Nhóm 2
Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
;
1S?
1 BI?N
TÍCH GI?A CC S? CC BI?N
4xy2,
x,
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
2x2 y3x z4
Nhóm 2:Các biểu thức là các đơn thức
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
c) Chó ý:
Sè 0 ®îc gäi lµ ®¬n thøc kh«ng
Là các đơn thức
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Cho hai đơn thức:
và
Số 0 được gọi là đơn thức không
Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa hai đơn thức trên ?
2. đơn thức thu gon:
Xét đơn thức:
10 x6y3
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
x6y3 là phần biến sè
Kh¸i niÖm: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
a) Khái niệm: (SGK - 31)
Quan sát ví dụ ở phần 1.
Hãy cho biết những đơn thức nào đã được thu gọn ?
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
Chú ý:
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến sè
chỉ được viết một lần.Thông thường khi
viết đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số
trước, phần biến sè sau và các biến sè
được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
c) Chó ý:
Là các đơn thức thu gọn
10 x6y3
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
Cho don th?c:
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ?Hãy xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi biến ? Tính tổng số mũ của các biến có trong đơn thức ?
Là đơn thức đã được thu gọn.
Trả lời:
Hệ số: 3 ;
Biến số:
Biến x có số mũ là 3
Biến y có số mũ là 5
Biến z có số mũ là 4
Tổng số mũ của các biến là: 3 + 4 + 5 = 12
Ta nói 12 là bậc của đơn thức:
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a)Bậc của đơn thức:(SGK - 31)
Khái niệm: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức ở ví dụ trên ?
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
b) Ví dụ:
Có bậc là 5
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Bậc đơn thức: (SGK - 31)
b) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
Bài tập 1: Cho hai biểu thức số:
A = và B =
Tớnh: A.B
Dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số và quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số hãy thực hiện phép tính A.B ?
Giải:
Bài tập 2: Tớnh tớch hai đơn thức C v D bi?t:
C = và D =
Giải:
Ví dụ: (SGK-32)
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Chú ý: - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biền với nhau.
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Ví dụ:
HS làm ? 3
Luật chơi:
Cú 4 con thỳ khỏc nhau, trong m?i con thỳ cú m?t cõu h?i v m?t di?u bớ ?n. N?u tr? l?i dỳng cõu h?i thỡ di?u bớ ?n s? hi?n ra, n?u tr? l?i sai thỡ di?u bớ ?n khụng hi?n ra. Th?i gian suy nghi cho m?i cõu h?i l 15 giõy.
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT BÍ ẨN
Mời các thầy cô và các em
thư giãn !
CH KH? B ?N
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi :
Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của đơn thức:
Đáp án:
Hệ số: 12
Phần biến:
-
CHÚ GẤU BÍ ẨN
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Khẳng định sau đúng hay sai:
Đơn thức không là đơn thức không có bậc.
CHÚ MÈO BÍ ẨN !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi: Tính tích hai đơn thức sau:
Đáp án:
CHÚ NGỰA BÍ ẨN
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Khẳng định sau đúng hay sai ?
Bậc của đơn thức x4y5z là bậc 9
Điều bí ẩn là:
Bạn đã giành được ®iÓm 10
Điều bí ẩn là:
Bạn đã giành được một chiếc bút.
Điều bí ẩn là:
Bạn đã giành được một
chiếc thước.
Rất tiếc!
Bạn không biết điều bí ẩn rồi!
g
Ng
m
k
Khái niệm
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
(Ví dụ: 1, x, 2ab …)
Đơn thức thu gọn
Bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC
ĐƠN THỨC
Nhân hai đơn thức
Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.
Mỗi biến đó được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: -2abx
: -2
: abx
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Hướng dẫn về nhà
Cần nắm vững:
Một biểu thức đại số như thế nào là một đơn thức.
Nhận biết được đơn thức thu gọn.
Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
Làm bài tập:
11; 12; 13; 14 (SGK Trang 32)
14; 15; 16; 17; 18 (SBT Trang 11 - 12)
C¸m ¬n
thÇy c« vÒ dù buæi häc
ngµy h«m nay
Chóc c¸c em häc tËp tèt !
Đại số 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)