Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Phan Thị Ngon |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta làm thế nào?
Giải: Thay x = -1, y = vào biểu thức 6x2y + 8x ta được:
Vậy: -5 là giá trị của biểu thức 6x2y + 8xy tại x = -1, y =
Tính giá trị của biểu thức
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Hãy xếp các biểu thức trên thành hai nhóm
Nhóm 1: Gồm các biểu thức chỉ có phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Gồm các biểu thức còn lại
4x5xyz
?1. Cho các biểu thức đại số:
; -5
Hãy viết các biểu thức trên thành hai nhóm
Nhóm 1: Gồm các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ
Nhóm 2: Gồm các biểu thức còn lại
4x5yz
Cho các biểu thức đại số:
, -5
Nhóm 2:
Một số
Một biến
Tích giữa các số và các biến
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
Bài 10/32 sgk
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa?
Vì trong biểu thức có chứa phép trừ
Trả lời
Bạn Bình viết sai đơn thức
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
Ví dụ:
Phần hệ số là: 10
Phần biến là: x6y3
Biến số là: x, y
Bài 12/32, sgk
Cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau:
;
Phần hệ số là: 2,5
Phần biến: x2y
Phần hệ số là: 0,25
Phần biến: x2y2
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
20x3y2
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
Ví dụ:
là đơn thức thu gọn
Phần hệ số là: 20
Phần biến là: x3y2
Chú ý:
Một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
Cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức đó?
Nêu số mũ của mỗi biến?
Tổng các số mũ của các biến bằng bao nhiêu?
Cho đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì?
Đơn thức
Có bậc là 9
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
3. Bậc của đơn thức:
Ví dụ: Đơn thức
Có bậc là 9
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Chú ý:
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Chọn câu trả lời đúng:
B. Đơn thức có bậc 4
C. Đơn thức có bậc 12
D. Đơn thức -2,5050506 không có bậc
14
Cho các biểu thức sau:
Giải:
Tìm tích A và B
Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Nhân các hệ số
với nhau
Nhân các phần biến với nhau
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
3. Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. Nhân hai đơn thức:
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
Ví dụ: Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Kiến thức cần nhớ
Biết đơn thức là gì? Cho được ví dụ về đơn thức.
Biết thế nào là đơn thức thu gọn.
Biết tìm bậc của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1/ Học thuộc các định nghĩa và chú ý trong bài.
2/ Làm bài tập 11, 14 sgk trang 32.
Làm bài tập 13, 16, 18 sbt trang 11-12
19
Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Nhân các hệ số
với nhau
Nhân các phần biến với nhau
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
3. Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. Nhân hai đơn thức:
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các biến với nhau
Ví dụ: Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Đơn thức thu được có bậc là 7
Đơn thức thu được có bậc là 12
Giải:
Giải:
Bài 13/ 32, sgk
Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
*
Giải: Thay x = -1, y = vào biểu thức 6x2y + 8x ta được:
Vậy: -5 là giá trị của biểu thức 6x2y + 8xy tại x = -1, y =
Tính giá trị của biểu thức
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Hãy xếp các biểu thức trên thành hai nhóm
Nhóm 1: Gồm các biểu thức chỉ có phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Gồm các biểu thức còn lại
4x5xyz
?1. Cho các biểu thức đại số:
; -5
Hãy viết các biểu thức trên thành hai nhóm
Nhóm 1: Gồm các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ
Nhóm 2: Gồm các biểu thức còn lại
4x5yz
Cho các biểu thức đại số:
, -5
Nhóm 2:
Một số
Một biến
Tích giữa các số và các biến
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
Bài 10/32 sgk
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa?
Vì trong biểu thức có chứa phép trừ
Trả lời
Bạn Bình viết sai đơn thức
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
Ví dụ:
Phần hệ số là: 10
Phần biến là: x6y3
Biến số là: x, y
Bài 12/32, sgk
Cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau:
;
Phần hệ số là: 2,5
Phần biến: x2y
Phần hệ số là: 0,25
Phần biến: x2y2
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
20x3y2
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
Ví dụ:
là đơn thức thu gọn
Phần hệ số là: 20
Phần biến là: x3y2
Chú ý:
Một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
Cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức đó?
Nêu số mũ của mỗi biến?
Tổng các số mũ của các biến bằng bao nhiêu?
Cho đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì?
Đơn thức
Có bậc là 9
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
3. Bậc của đơn thức:
Ví dụ: Đơn thức
Có bậc là 9
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Chú ý:
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Chọn câu trả lời đúng:
B. Đơn thức có bậc 4
C. Đơn thức có bậc 12
D. Đơn thức -2,5050506 không có bậc
14
Cho các biểu thức sau:
Giải:
Tìm tích A và B
Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Nhân các hệ số
với nhau
Nhân các phần biến với nhau
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
3. Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. Nhân hai đơn thức:
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
Ví dụ: Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Kiến thức cần nhớ
Biết đơn thức là gì? Cho được ví dụ về đơn thức.
Biết thế nào là đơn thức thu gọn.
Biết tìm bậc của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1/ Học thuộc các định nghĩa và chú ý trong bài.
2/ Làm bài tập 11, 14 sgk trang 32.
Làm bài tập 13, 16, 18 sbt trang 11-12
19
Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Nhân các hệ số
với nhau
Nhân các phần biến với nhau
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: Đây là những đơn thức
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
3. Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. Nhân hai đơn thức:
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các biến với nhau
Ví dụ: Tính tích của và
-8xy2
Giải:
Đơn thức thu được có bậc là 7
Đơn thức thu được có bậc là 12
Giải:
Giải:
Bài 13/ 32, sgk
Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Ngon
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)