Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Phượng |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đại số 7
GVTK: Lê Mỹ Phượng.
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
?1
Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ;
3 - 2y2 ;
10x + y ;
5(x + y) ;
2x2y ;
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Đơn thức
Không phải đơn thức
-2y
Bài 3. ĐƠN THỨC
Những biểu thức nào được gọi là đơn thức ?
Bài 3. ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
? Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
10
x6
y3
x
x3
5
y2
y
Ví dụ:
Là đơn thức thu gọn
Không là đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Chú ý:
- Một số cũng là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần, viết hệ số trước, phần biến sau ( theo thứ tự bảng chữ cái ).
1. Đơn thức
VD: 3 ; 5 ; x ; y ; 4xy2 ; -8x2y3z ;
2. Đơn thức thu gọn
2. Đơn thức thu gọn
VD: Cho biết hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
2,5
x
y
0,25
x
y
VD: Tìm tổng số mũ của các biến ở mỗi đơn thức.
2
2
2
1
+
=
3
3 là bậc của đơn thức
2
2
+
=
4
2
4 là bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
- Số 0 là đơn thức không có bậc.
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
3. Bậc của đơn thức
VD: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 :
2
x2
y
9
x
y4
=
y5
x3
18
=
2
x2
y
9
x
y4
? Chú ý:
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
2. Đơn thức thu gọn
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
3. Bậc của đơn thức
4. Nhân hai đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
1. Đơn thức
3. Bậc của đơn thức
Bài 3. ĐƠN THỨC
4. Nhân hai đơn thức
Tìm tích của:
và
(-8)
x
y2
=
(-8)
x
y2
x3
x3
=
2
x4
y2
?3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
? Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Chú ý:
- Một số cũng là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần, viết hệ số trước, phần biến sau ( theo thứ tự bảng chữ cái ).
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức
4. Nhân hai đơn thức
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
- Số 0 là đơn thức không có bậc.
? Chú ý:
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Bài 3. ĐƠN THỨC
Về nhà các em cần:
- Học thuộc các định nghĩa, quy tắc, chú ý trong bài.
- Làm các bàt tập:
11, 12b, 13, 14 trang 32 - SGK
- Soạn bài 4: Đơn thức đồng dạng.
GVTK: Lê Mỹ Phượng.
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
?1
Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ;
3 - 2y2 ;
10x + y ;
5(x + y) ;
2x2y ;
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Đơn thức
Không phải đơn thức
-2y
Bài 3. ĐƠN THỨC
Những biểu thức nào được gọi là đơn thức ?
Bài 3. ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
? Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
10
x6
y3
x
x3
5
y2
y
Ví dụ:
Là đơn thức thu gọn
Không là đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Chú ý:
- Một số cũng là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần, viết hệ số trước, phần biến sau ( theo thứ tự bảng chữ cái ).
1. Đơn thức
VD: 3 ; 5 ; x ; y ; 4xy2 ; -8x2y3z ;
2. Đơn thức thu gọn
2. Đơn thức thu gọn
VD: Cho biết hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
2,5
x
y
0,25
x
y
VD: Tìm tổng số mũ của các biến ở mỗi đơn thức.
2
2
2
1
+
=
3
3 là bậc của đơn thức
2
2
+
=
4
2
4 là bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
- Số 0 là đơn thức không có bậc.
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
3. Bậc của đơn thức
VD: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 :
2
x2
y
9
x
y4
=
y5
x3
18
=
2
x2
y
9
x
y4
? Chú ý:
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
2. Đơn thức thu gọn
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
3. Bậc của đơn thức
4. Nhân hai đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
1. Đơn thức
3. Bậc của đơn thức
Bài 3. ĐƠN THỨC
4. Nhân hai đơn thức
Tìm tích của:
và
(-8)
x
y2
=
(-8)
x
y2
x3
x3
=
2
x4
y2
?3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
? Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Chú ý:
- Một số cũng là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần, viết hệ số trước, phần biến sau ( theo thứ tự bảng chữ cái ).
Bài 3. ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức
4. Nhân hai đơn thức
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
- Số 0 là đơn thức không có bậc.
? Chú ý:
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Bài 3. ĐƠN THỨC
Về nhà các em cần:
- Học thuộc các định nghĩa, quy tắc, chú ý trong bài.
- Làm các bàt tập:
11, 12b, 13, 14 trang 32 - SGK
- Soạn bài 4: Đơn thức đồng dạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)