Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Suơng |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GVHD: Lê Thị Bạch Tuyết
Giáo sinh: Nguyễn Thị Ngọc Sương
CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG TOÀN BỘ CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẠI SỐ 7
TIẾT 53:
§ 3: ĐƠN THỨC
Cho các biểu thức sau:
Nhóm 1
( biểu thức chứa phép cộng, trừ)
Nhóm 2
( biểu thức còn lại)
Định nghĩa: Đơn Thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. Đơn thức:
Đơn thức
Nhóm 1
( biểu thức chứa phép cộng, trừ)
Nhóm 2
( biểu thức còn lại)
Không phải là một đơn thức
Chú ý: Số 0 cũng được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn:
Định nghĩa: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số
với các biến, mà mỗi biến được nâng lên lũy thừa với
số mũ nguyên dương.
Trong hai đơn thức sau có gì giống và khác nhau ?
Vd:
Đơn thức thu gọn
Ví dụ 2 :
xét 2 đơn thức sau: và
Hệ số
Biến
3. Bậc của đơn thức:
Định nghĩa: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng
số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Lưu ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Xét đơn thức sau:
3
5
1
y
x
z
X có mũ là 3
Y có mũ là 5
Z có mũ là 1
Hệ số
Tổng số mũ của các biến:
+
+
= 9
Biến
Cho hai biểu thức số và
4. Nhân hai đơn thức:
Tìm tích của 2 đơn thức sau đây: và
=
Ta nhân hệ số với hệ số
Ta nhân biến cùng cơ số với nhau
=
1.Tìm tích của và
2. Tìm bậc của đơn thức vừa tìm được.
Củng cố kiến thức
Đơn thức
Định nghĩa
Đơn thức thu gọn
Bậc của đơn thức
Nhân hai đơn thức
Hệ số
Biến
Bài tập về nhà
1. Học thuộc định nghĩa:
Đơn thức là gì?
Đơn thức thu gọn là gì?
Bậc của đơn thức.
Và các chú ý.
2. Làm bài 11, 12, 13, 14/32 sgk
3. Chuẩn bị trước bài mới.
Cảm ơn quý thầy cô và các em đã đến
dự tiết học hôm nay.
Điền vào chỗ trống:
Giáo sinh: Nguyễn Thị Ngọc Sương
CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG TOÀN BỘ CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẠI SỐ 7
TIẾT 53:
§ 3: ĐƠN THỨC
Cho các biểu thức sau:
Nhóm 1
( biểu thức chứa phép cộng, trừ)
Nhóm 2
( biểu thức còn lại)
Định nghĩa: Đơn Thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. Đơn thức:
Đơn thức
Nhóm 1
( biểu thức chứa phép cộng, trừ)
Nhóm 2
( biểu thức còn lại)
Không phải là một đơn thức
Chú ý: Số 0 cũng được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn:
Định nghĩa: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số
với các biến, mà mỗi biến được nâng lên lũy thừa với
số mũ nguyên dương.
Trong hai đơn thức sau có gì giống và khác nhau ?
Vd:
Đơn thức thu gọn
Ví dụ 2 :
xét 2 đơn thức sau: và
Hệ số
Biến
3. Bậc của đơn thức:
Định nghĩa: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng
số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Lưu ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Xét đơn thức sau:
3
5
1
y
x
z
X có mũ là 3
Y có mũ là 5
Z có mũ là 1
Hệ số
Tổng số mũ của các biến:
+
+
= 9
Biến
Cho hai biểu thức số và
4. Nhân hai đơn thức:
Tìm tích của 2 đơn thức sau đây: và
=
Ta nhân hệ số với hệ số
Ta nhân biến cùng cơ số với nhau
=
1.Tìm tích của và
2. Tìm bậc của đơn thức vừa tìm được.
Củng cố kiến thức
Đơn thức
Định nghĩa
Đơn thức thu gọn
Bậc của đơn thức
Nhân hai đơn thức
Hệ số
Biến
Bài tập về nhà
1. Học thuộc định nghĩa:
Đơn thức là gì?
Đơn thức thu gọn là gì?
Bậc của đơn thức.
Và các chú ý.
2. Làm bài 11, 12, 13, 14/32 sgk
3. Chuẩn bị trước bài mới.
Cảm ơn quý thầy cô và các em đã đến
dự tiết học hôm nay.
Điền vào chỗ trống:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Suơng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)