Chương IV. §2. Giá trị của một biểu thức đại số

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long | Ngày 09/05/2019 | 210

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §2. Giá trị của một biểu thức đại số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

1
Bài 2 :

GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Lớp: 7A1
2
Câu 1: Thế nào là một biểu thức đại số ?
Câu 2: Cho 4 ví dụ về biểu thức đại số.
Kiểm Tra Bài Cũ
3
cuộc thi:
Ai nhanh hơn
4
Thay m = 2 và n = -1 vào biểu thức 2m +n
Ta có:
2m + n = 2.2 + (-1)
= 4 + (-1) = 3



Bài 2 :
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ:
Ví dụ 1:
Cho biểu thức :2m+n
Vậy 3 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 2 và n = -1.

GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
5
Bài 2 :

GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ:
Ví dụ 2:
Tính giá trị của biểu thức x2 + 2x – 1 tại x = -2 ; tại x =1/2
Thay x = -2 vào biểu thức trên ta có:
x2 + 2x - 1
= (-2)2 + 2. (-2) – 1
= 4 + (-4) -1
= -1
Thay x = 1/2 vào biểu thức trên ta có:
x2 + 2x - 1
= (1/2)2 + 2. (1/2) – 1
= 1/4 +1 -1
= 1/4.

Vậy -1 là giá trị của biểu thức x2 + 2x - 1 tại x = -2.

Vậy 1/4 là giá trị của biểu thức x2 + 2x - 1 tại x = 1/2.

6
Bài 2 :

GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tổng quát:(sgk/28)
 Qua hai ví dụ 1, 2. Hãy cho biết muốn tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm như thế nào?
 Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ:
7
Bài 2 :

GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
2.ÁP DỤNG:
?1
Tính giá trị của biểu thức 3x2 - 9x tại x = 1 và tại x = 1/3
 Thay x = 1 vào biểu thức trên ,ta có:
3x2 – 9x = 3.(1)2 – 9.1
= 3 - 9 = -6
Vậy -6 là giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1
Bài làm
 Thay x = 1/3 vào biểu thức trên ,ta có:
3x2 – 9x = 3.(1/3)2 – 9.1/3
= 1/3 - 3 = -8/3
Vậy -8/3 là giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1/3
8
Bài 2 :

GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
2.ÁP DỤNG:
?2
Kết quả
Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là 48
9
Bài tập củng cố
Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x = 3, y = 4 và z=5 rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô trống dưới đây, em sẽ trả lời được câu hỏi trên:
Giải thưởng toán học Việt Nam (dành cho giáo viên và học sinh phổ thông) mang tên nhà toán học nổi tiếng nào ?
(Quê ông ở Hà Tĩnh. Ông là người thầy của nhiều thế hệ các nhà toán học nước ta trong thế kỉ XX).
10
LÊ VĂN THIÊM
BÀI GIẢI
Ê
Ê
N x2 = 32 = 9 .
T y2 = 42 = 16.
Ă 1/2(xy + z)= 1/2(3.4+5)= 8,5.
L x2 – y2 = 32 - 42 = -7.
Ê 2z2 + 1 = 2.52 + 1 = 51.
H x2 + y2 = 32 + 42 = 25.
V z2 – 1 = 52 – 1 = 24.
I 2(y + z) = 2.(4 + 5) = 18.

M = = = 5


11
Hướng dẫn
học ở nhà
Làm bài tập 7, 9 trang 29 SGK
Làm bài 8, 9, 10, 11, 12 trang 10, 11 SBT.
Đọc phần “có thể em chưa biết “: TOÁN HỌC VỚI
SỨC KHỎE CON NGƯỜI.
Xem trước bài 3 : ĐƠN THỨC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)