Chương IV. §2. Giá trị của một biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Phạm Bá Hữu |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §2. Giá trị của một biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
phambahuu-thcsdonghoa1
TiÕt 52 :GIÁ TRỊ CỦA MỘT BiỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này.
Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số
Hình thành tính cẩn thận, say mê học tập
II. CHUẨN BỊ:
Máy vi tính, máy chiếu đa năng,
Sgk , phiếu học tập..- phương pháp đàm thoại, thực hành..
Bảng phụ kẻ sắn các ô số và ô trống ứng với các chữ, các chữ cái trong bài tập có găn nam châm hoặc keo hai mặt
III. TiẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
4. Củng cố: Cho hs hoạt động nhóm: Nhóm 1 tính: N, T, Ă, L
Nhóm 2 tính: Ê, H, V; Nhóm 3 tính: M; Nhóm 4 tính: I
5. Dặn dò
Kính Chào Qúy THầy Cô
Dến Dự Tiết Học Hôm Nay
KIỂM TRA BÀI CŨ
?
Thế nào là một biểu thức đại số ? Cho ví dụ ?
Áp dụng :
a/ Viết biểu thức biểu thị tổng của tích 3 và m với n .
b/ hãy thay m = 6 và n = 1,5 vào biểu thức ở câu a/ rồi thực hiện phép tính .
TL
GIẢI :
a/ 3m+n
b/Thay m = 6 và n = 1,5 vào biểu thức 3m + n,
ta được : 3 . 6 + 1,5 = 18 + 1,5 = 19,5
Những biểu thức bao gồm những phép toán( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa)
không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ gọi là biểu thức đại số.
VD: 4x2 ; 3(x+y) ; 2y-3
Cách làm như trên gọi là tính giá trị của biểu thức
- Để rõ hơn chúng ta tìm hiểu bài hôm nay
Bài 2 . GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ :
VÍ DỤ 1 : Cho biểu thức 2m+n. Hãy thay m = 9 và n =0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
9
m
0,5
n
Ta nói : 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5
= 18,5
VÍ DỤ 2 : Tính giá trị của biểu thức 3x – 5x + 1 tại x = 1 và taị x =
Giải : - Thay x = -1 vào biểu thức, ta có : 3.(-1)2 -5.(-1) + 1= 9
Vậy giá trị của biểu thức 3x – 5x + 1 tại x = -1 là 9
- Thay x =
vào biểu thức trên ta có :
Vậy giá trị của biểu thức 3x – 5x + 1 tại x = là
2. +
Giải : Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đã cho, ta được :
2. ÁP DỤNG
?1
Tính giá trị của các biểu thức 3x2 -9x
tại x = 1 và x=
Giải : -Thay x = 1 vào biểu thức ta có : 3.12 - 9.1 = 3 – 9 = - 6
Thay x = vào biểu thức trên, ta có :
3. - 9. = 3. - 3 = - 3 = -
2
?2
Đọc số em chọn để được câu đúng :
Giá trị của biểu thức x2 y tại x = - 4 và tại y = 3 là
48
144
- 24
48
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Giải thưởng toán học Việt Nam ( dành cho Gv và HS phổ thông ) mang tên nhà toán học nổi tiếng nào ?
( Quê ông ở Hà Tĩnh. Ông là người thầy của nhiều thế hệ các nhà toán học nước ta trong thế kỉ XX ).
Hãy tính các giá trị của các biểu thức sau tại x = 3, y = 4 và z = 5 rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô trống dưới đây, em sẽ trả lời được câu hỏi đó :
I Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có các cạch là x, y
M Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x, y
2
Ê 2z2 + 1
H x2 + y2
V z2 - 1
N x2
T y2
Ă (xy + z )
L x2 – y2
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
I 2.(y+ z) = 2.(4 + 5 ) = 18
M x2 + y2 = 32 + 42 = 25 = 5
2
Ê 2 z2 + 1 = 2. 52 +1 = 51
H x2 + y2 =32 + 42 = 25
V z2 - 1 = 52 – 1 = 24
N x2 = 32 = 9
T y2 = 42 = 16
Ă (xy + z ) = (3.4 + 5) = 8,5
L x2 – y2 = 32 - 42 = 9 – 16 = -7
L
Ê
V
Ă
N
H
I
Ê
M
ĐÁP ÁN :
Thay x = 3 , y = 4 và z = 5 vào các biểu thức , ta có :
T
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Nắm vững cách tính giá trị của biểu thức đại số ,
Xem lại các bài tập đã làm ,
Làm các bài tập : 7 ; 8 ; 9 trang 29 SGK,
Đọc phần “ Có thể em chưa biêt ” trang 29,30 SGK
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE – THµNH §¹T
TiÕt 52 :GIÁ TRỊ CỦA MỘT BiỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này.
Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số
Hình thành tính cẩn thận, say mê học tập
II. CHUẨN BỊ:
Máy vi tính, máy chiếu đa năng,
Sgk , phiếu học tập..- phương pháp đàm thoại, thực hành..
Bảng phụ kẻ sắn các ô số và ô trống ứng với các chữ, các chữ cái trong bài tập có găn nam châm hoặc keo hai mặt
III. TiẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
4. Củng cố: Cho hs hoạt động nhóm: Nhóm 1 tính: N, T, Ă, L
Nhóm 2 tính: Ê, H, V; Nhóm 3 tính: M; Nhóm 4 tính: I
5. Dặn dò
Kính Chào Qúy THầy Cô
Dến Dự Tiết Học Hôm Nay
KIỂM TRA BÀI CŨ
?
Thế nào là một biểu thức đại số ? Cho ví dụ ?
Áp dụng :
a/ Viết biểu thức biểu thị tổng của tích 3 và m với n .
b/ hãy thay m = 6 và n = 1,5 vào biểu thức ở câu a/ rồi thực hiện phép tính .
TL
GIẢI :
a/ 3m+n
b/Thay m = 6 và n = 1,5 vào biểu thức 3m + n,
ta được : 3 . 6 + 1,5 = 18 + 1,5 = 19,5
Những biểu thức bao gồm những phép toán( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa)
không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ gọi là biểu thức đại số.
VD: 4x2 ; 3(x+y) ; 2y-3
Cách làm như trên gọi là tính giá trị của biểu thức
- Để rõ hơn chúng ta tìm hiểu bài hôm nay
Bài 2 . GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ :
VÍ DỤ 1 : Cho biểu thức 2m+n. Hãy thay m = 9 và n =0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
9
m
0,5
n
Ta nói : 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5
= 18,5
VÍ DỤ 2 : Tính giá trị của biểu thức 3x – 5x + 1 tại x = 1 và taị x =
Giải : - Thay x = -1 vào biểu thức, ta có : 3.(-1)2 -5.(-1) + 1= 9
Vậy giá trị của biểu thức 3x – 5x + 1 tại x = -1 là 9
- Thay x =
vào biểu thức trên ta có :
Vậy giá trị của biểu thức 3x – 5x + 1 tại x = là
2. +
Giải : Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đã cho, ta được :
2. ÁP DỤNG
?1
Tính giá trị của các biểu thức 3x2 -9x
tại x = 1 và x=
Giải : -Thay x = 1 vào biểu thức ta có : 3.12 - 9.1 = 3 – 9 = - 6
Thay x = vào biểu thức trên, ta có :
3. - 9. = 3. - 3 = - 3 = -
2
?2
Đọc số em chọn để được câu đúng :
Giá trị của biểu thức x2 y tại x = - 4 và tại y = 3 là
48
144
- 24
48
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Giải thưởng toán học Việt Nam ( dành cho Gv và HS phổ thông ) mang tên nhà toán học nổi tiếng nào ?
( Quê ông ở Hà Tĩnh. Ông là người thầy của nhiều thế hệ các nhà toán học nước ta trong thế kỉ XX ).
Hãy tính các giá trị của các biểu thức sau tại x = 3, y = 4 và z = 5 rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô trống dưới đây, em sẽ trả lời được câu hỏi đó :
I Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có các cạch là x, y
M Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x, y
2
Ê 2z2 + 1
H x2 + y2
V z2 - 1
N x2
T y2
Ă (xy + z )
L x2 – y2
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
I 2.(y+ z) = 2.(4 + 5 ) = 18
M x2 + y2 = 32 + 42 = 25 = 5
2
Ê 2 z2 + 1 = 2. 52 +1 = 51
H x2 + y2 =32 + 42 = 25
V z2 - 1 = 52 – 1 = 24
N x2 = 32 = 9
T y2 = 42 = 16
Ă (xy + z ) = (3.4 + 5) = 8,5
L x2 – y2 = 32 - 42 = 9 – 16 = -7
L
Ê
V
Ă
N
H
I
Ê
M
ĐÁP ÁN :
Thay x = 3 , y = 4 và z = 5 vào các biểu thức , ta có :
T
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Nắm vững cách tính giá trị của biểu thức đại số ,
Xem lại các bài tập đã làm ,
Làm các bài tập : 7 ; 8 ; 9 trang 29 SGK,
Đọc phần “ Có thể em chưa biêt ” trang 29,30 SGK
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE – THµNH §¹T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bá Hữu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)