Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số

Chia sẻ bởi Lê Minh Hiếu | Ngày 01/05/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Thứ Ba ngày 27 tháng 2 năm 2007
Ch­¬ng iv:
TiÕt 51
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Ng­êi thùc hiÖn: Ph¹m V¨n Th¹nh
§¬n vÞ: Tr­êng THCS Th¾ng Thuû
----------------
CHƯƠNG IV-BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

-Kh¸i niÖm biÓu thøc ®¹i sè
-Gi¸ trÞ cña mét biÓu thøc ®¹i sè
-§¬n thøc
-§a thøc
-C¸c phÐp tÝnh céng, trõ,®¬n, ®a thøc,nh©n ®¬n thøc.
NghiÖm cña ®a thøc mét biÕn.

Nội dung của
CHƯƠNG IV: “BIỂU THỨC ĐẠI SỐ”
có gì mới?
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
CHƯƠNG IV-BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
Bài tập: Các biểu thức sau, biểu thức nào không là biểu thức số?
A. 5+3 -2
B. 2.(5+a)
C. 4.32 - 5.6
D. 2.(5+2)
Các số được nối vói nhau bởi dấu các phép tính-biểu thức số
Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 8 (cm).
VD:Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2.(5+8)
?1. Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng (2cm).
8cm
5cm
3cm
5cm
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là: 3.(3+2)
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
Biểu thức 2.(5+a)
Có tên gọi thế nào?
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm).
5cm
8cm
5cm
a cm
Biểu thức tính chu vi
2.(5+8)
2.(5+a)
Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật đó là: 2.(5+a)
?
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm).
5cm
8cm
Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật đó là: 2.(5+a)
Khi a=8(cm) biểu thức 2.(5+a) tính chu vi của hình chữ nhật nào?
Khi a=3,5
5cm
3,5cm
Vậy dùng biểu thức 2.(5+a) biểu thị chu vi của các hình chữ nhật nào?
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh 5 và a là: 2.(5+a)
?2. Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2cm
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là a (cm), (a>0).
Chiều dài cuả hình chữ nhật là a+2.
Diện tích của hình chữ nhật đó là a.(a+2)
Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) là: a.(a+2)
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh 5 và a là: 2.(5+a)
Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) là: a.(a+2)
Em hiểu
thế nào là biểu thức đại số?
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh 5 và a là: 2.(5+a)
Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) là: a.(a+2)
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
Để cho gọn ta viết:
x.y=xy
4.x=4x
1.xy=xy
(-1).xy=-xy
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh 5 và a là: 2.(5+a)
Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) là: a.(a+2)
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
?3. Viết biểu thức đại số biểu thị :
a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h.
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết răng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h.
a) Quãng đường đi được của ô tô sau x (h) là: 30x
b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x+35y
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh 5 và a là: 2.(5+a)
Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) là: a.(a+2)
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
Chú ý: Trong biểu thức đại số ta thực hiện các phép toán trên các chữ có thể áp dụng các tính chất, quy tắc phép toán như trên các số :
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
Bài 2 SGK/26:
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo).
Giải:
Diện tích hình thang đã cho là:

Bài tập: Nối các ý 1, 2, 3, 4, 5, 6 với các ý a, b, c, e, h sao cho chúng có cùng ý nghĩa:
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
Bài tập: Các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số?
A. 5+3 -2
B. 2.(5+a)
C. 4. 32 – 5.6
D. 2.( 5+2).
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
Bài tập: Các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số?
A. 5+3 -2
B. 2.(5+a)
C. 4. 32 – 5.6
D. 2.( 5+2).
TRÒ CHƠI:
“KHÁM PHÁ BÍ MẬT SAU MẢNH GHÉP”
LUẬT CHƠI:
-Tuỳ chọn mảnh ghép, sau đó xác định tính đúng sai của mệnh đề tương ứng.
Trả lời đúng mỗi mệnh đề, được quyền lật mở một mảnh ghép.
(-5) là biểu thức đại số.
a là biểu thức đại số.
2x0 là biểu thức đại số
3,14r2 là biểu thức số
4.32 - 5.6 là biểu thức đại số
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Nắm vững khái niệm biểu thức đại số.
Làm bài tập 4, 5/ SGK trang 27.
Làm các bài tập 1, 2, 3, 3 SBT trang 9.
Đọc trước bài giá trị của một biểu thức đại số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)