Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Vũ Quang Hưng |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài tập: Các biểu thức sau biểu thức nào không phải là biểu thức số ?
a) 5+7.10 b) 30+(-7):7
c) 15:3 – 5 d) 6+ a.5
Trong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
Khái niệm về biểu thức đại số.
Giá trị của một biểu thức đại số
Đơn thức.
Đa thức.
Các phép tính cộng trừ đơn thức, nhân đơn, đa thức.
Nghiệm của đa thức.
Chương IV : Biểu thức đại số
Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là:
(8+5).2 (cm)
1. Nhắc lại về biểu thức
* Ví dụ 1:
? 1
* Ví dụ 2:
8 cm
5 cm
3 cm
3 cm
2 cm
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:
(3+2).3 (cm2)
Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm)
Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm)?
2.3 + 5
(7 +2).3
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa…) làm thành một biểu thức.
4.35 – 5.6
Các biểu thức số
- Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là:
(b+2).b (cm2)
? 2
a cm
5 cm
b cm
b cm
2 cm
* Bài toán
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là b (cm) (b>0)
2. Khái niệm về biểu thức đại số
- Chiều dài của hình chữ nhật là: b+2 (cm)
Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
* Khái niệm (SGK/ 25)
Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm) ?
khi a = 9 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ?
Khi a = 7 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật nào ?
Biểu thức bên biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 (cm).
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là:
(a+5).2 (cm)
* Ví dụ: 7y2 ; 5.(x + 3) ; 3
x - 5
1. Nhắc lại về biểu thức
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
1. Nhắc lại biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
* Khái niệm (SGK/ 25)
* Lưu ý:
Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số, người ta thường không viết dấu nhân giữa các chữ với nhau hoặc giữa chữ và số.
4.x 4x
4.x.y 4xy
1.x x
(-1).x. y -xy
Trong biểu thức đại số vì các chữ có thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đó, ta gọi những chữ như vậy là biến số (còn gọi tắt là biến)
? 3
a. Quãng đường đi dược sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h
b.Tổng quãng đường đi được của một người,biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h:
* Ví dụ: 7.y2 ; 5.(x + 3) ; 3
x - 5
Người ta dung ngoặc () , [] , {} để chỉ thứ tự thực hiện các phép toán.
Viết biểu thức đại số biểu thị
5x + 35y
30x
Em hãy chỉ ra biến số trong các biểu thức sau:
a) x + 4 c) 5x + y - z
b) (x + 7) y d) xy – 8x
1. Nhắc lại biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
* Khái niệm (SGK/ 25)
* Lưu ý:
Trong biểu thức đại số vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép toán trên chữ, ta cũng áp dụng những tính chất và quy tắc của phép toán như trên các số
Biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu ta chưa xét đến trong chương này
15 7
t x + 9
* Chú ý:
Bài tập 1: Hãy viết biểu thức biểu thị
Tổng của x và y
b) Tích của x và y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
x + y
xy
(x + y))(x - y)
Bài 2 SGK/26:
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo).
Giải:
Diện tích hình thang đã cho là:
1. Nhắc lại biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
* Lưu ý:
* Chú ý:
Bài tập3: Nối các ý 1, 2, 3, 4, 5, 6 với các ý a, b, c, e, h sao cho chúng có cùng ý nghĩa:
TRÒ CHƠI:
“KHÁM PHÁ BÍ MẬT SAU MẢNH GHÉP”
LUẬT CHƠI:
-Tuỳ chọn mảnh ghép, sau đó xác định tính đúng sai của mệnh đề tương ứng.
Trả lời đúng mỗi mệnh đề, được quyền lật mở một mảnh ghép.
(-5) là biểu thức đại số.
a là biểu thức đại số.
2x0 là biểu thức đại số
3,14r2 là biểu thức số
4.32 - 5.6 là biểu thức đại số
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số
Làm bài tập 4,5 (tr.27- SGK)
Bài tập: 1,2,3,4,5 (tr9-10 SBT)
Chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
a) 5+7.10 b) 30+(-7):7
c) 15:3 – 5 d) 6+ a.5
Trong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
Khái niệm về biểu thức đại số.
Giá trị của một biểu thức đại số
Đơn thức.
Đa thức.
Các phép tính cộng trừ đơn thức, nhân đơn, đa thức.
Nghiệm của đa thức.
Chương IV : Biểu thức đại số
Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là:
(8+5).2 (cm)
1. Nhắc lại về biểu thức
* Ví dụ 1:
? 1
* Ví dụ 2:
8 cm
5 cm
3 cm
3 cm
2 cm
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:
(3+2).3 (cm2)
Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm)
Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm)?
2.3 + 5
(7 +2).3
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa…) làm thành một biểu thức.
4.35 – 5.6
Các biểu thức số
- Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là:
(b+2).b (cm2)
? 2
a cm
5 cm
b cm
b cm
2 cm
* Bài toán
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là b (cm) (b>0)
2. Khái niệm về biểu thức đại số
- Chiều dài của hình chữ nhật là: b+2 (cm)
Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
* Khái niệm (SGK/ 25)
Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm) ?
khi a = 9 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ?
Khi a = 7 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật nào ?
Biểu thức bên biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 (cm).
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là:
(a+5).2 (cm)
* Ví dụ: 7y2 ; 5.(x + 3) ; 3
x - 5
1. Nhắc lại về biểu thức
*Biểu thức đại số: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số).
1. Nhắc lại biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
* Khái niệm (SGK/ 25)
* Lưu ý:
Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số, người ta thường không viết dấu nhân giữa các chữ với nhau hoặc giữa chữ và số.
4.x 4x
4.x.y 4xy
1.x x
(-1).x. y -xy
Trong biểu thức đại số vì các chữ có thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đó, ta gọi những chữ như vậy là biến số (còn gọi tắt là biến)
? 3
a. Quãng đường đi dược sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h
b.Tổng quãng đường đi được của một người,biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h:
* Ví dụ: 7.y2 ; 5.(x + 3) ; 3
x - 5
Người ta dung ngoặc () , [] , {} để chỉ thứ tự thực hiện các phép toán.
Viết biểu thức đại số biểu thị
5x + 35y
30x
Em hãy chỉ ra biến số trong các biểu thức sau:
a) x + 4 c) 5x + y - z
b) (x + 7) y d) xy – 8x
1. Nhắc lại biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
* Khái niệm (SGK/ 25)
* Lưu ý:
Trong biểu thức đại số vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép toán trên chữ, ta cũng áp dụng những tính chất và quy tắc của phép toán như trên các số
Biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu ta chưa xét đến trong chương này
15 7
t x + 9
* Chú ý:
Bài tập 1: Hãy viết biểu thức biểu thị
Tổng của x và y
b) Tích của x và y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
x + y
xy
(x + y))(x - y)
Bài 2 SGK/26:
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo).
Giải:
Diện tích hình thang đã cho là:
1. Nhắc lại biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
* Lưu ý:
* Chú ý:
Bài tập3: Nối các ý 1, 2, 3, 4, 5, 6 với các ý a, b, c, e, h sao cho chúng có cùng ý nghĩa:
TRÒ CHƠI:
“KHÁM PHÁ BÍ MẬT SAU MẢNH GHÉP”
LUẬT CHƠI:
-Tuỳ chọn mảnh ghép, sau đó xác định tính đúng sai của mệnh đề tương ứng.
Trả lời đúng mỗi mệnh đề, được quyền lật mở một mảnh ghép.
(-5) là biểu thức đại số.
a là biểu thức đại số.
2x0 là biểu thức đại số
3,14r2 là biểu thức số
4.32 - 5.6 là biểu thức đại số
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số
Làm bài tập 4,5 (tr.27- SGK)
Bài tập: 1,2,3,4,5 (tr9-10 SBT)
Chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)