Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số

Chia sẻ bởi Dương Quốc Cường | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ.
Thực hiện phép tính sau:
a/ 56 : 54
b/ 32 : 32
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: 2354
HS1:
HS2:
Các số được nối với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức.
Khái niệm:
- Vì 9 = 9.1 = 9 + 0 = 9 – 0 nên mỗi số cũng được coi là biểu thức
Tại sao số 9 cũng được coi là biểu thức?
Các dấu (); []; trong biểu thức 2.[14 + 7.(35 - 5)] có ý nghĩa gì?
 Chú ý :
Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
 Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện như thế nào?
Ví dụ:
a/ 48 – 32 + 8
b/ 60 : 2 . 5
 Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia,nâng lên lũy thừa, ta thực hiện như thế nào?
Ví dụ: 4.32 – 5.6
Tóm lại để thực hiện phép tính của biểu thức không có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự như thế nào?
Bài tập: Tính.
a/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b/ 5 . 42 – 18 : 32
 Nếu biểu thức có các dấu ngoặc tròn ( ); ngoặc vuông [ ]; ngoặc nhọn { }, thì ta làm như thế nào?
Ví dụ: 100 : {2 . [52 - (35 - 8)]}
= 100 : {2 . [52 – 27]}
= 100 : {2 . 25}
= 100 : 50 = 2
Bài tập: tính
a/ 2 . (5.42 - 18) b/ 80 – [130 – (12 - 4)2 ]
= 2 . (5.16 - 18)
= 2 . (80 - 18)
= 2 . 62 = 124
= 80 – [130 - 82]
= 80 – [130 - 64]
= 80 – 66 = 14
Nhóm 1 + 3
Nhóm 2 + 4
?2
Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (6x - 39):3 = 201
b/ 23 + 3x = 56 : 53
6x – 39 = 201.3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642:6
x = 107
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
 Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức (biểu thức không có ngoặc, biểu thức có ngoặc)?
Trả lời
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại cách thực hiện phép tính (đối với biểu thức không có ngoặc, biểu thức có ngoặc)
Bài tập: 73; 74; 75; 77 (T.32;33-sgk)
-Hướng dẫn bài tập 75 (T.32-sgk):
Điền số thích hợp vào ô vuông:
+3
x3
-4
x4
60
11
12
5
15
15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Quốc Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)