Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Nguyệt Hồng | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bàI cũ :
HS 1 và dãy 1, 2
Viết biểu thức trong đó có phép cộng, trừ và luỹ thừa với các số đã học.
HS 1 và dãy 3
Viết biểu thức trong đó có phép nhân , chia và căn bạc hai với các số đã học.
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
Ví dụ1 : 5+ 3 -2; 12: 6.2; 153 .4 ;
4.32 . 47 ; 4.32 - 5.6 ; 13 ( 3+4) .
Ví dụ 2: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm chiều dài là 8 cm.
Là những biểu thức Còn gọi là biểu thức số
Biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là: 2.(5+8)
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
Ví dụ1 :
Ví dụ 2:
?1 Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng là 3(m) chiều dài là hơn chiều rộng là 2(m)
Biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó là:
3.( 3 + 2)
Biểu thức số là gì?.
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
Ví dụ1 :
Ví dụ 2:
? Biểu thức số là:
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa làm thành một biểu thức gọi là biểu thức số.
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
Xét bài toán: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5 (cm) chiều dài là a (cm).
Biểu thức: 2.(5+a) người ta dùng chữ a để viết thay cho một số nào đó. Hay chữ a còn được dùng đại diện cho một số nào đó.
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là: 2.( 5 + a )
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
Xét bài toán: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5 (cm) chiều dài là a (cm).
Biểu thức: 2.(5+a) người ta dùng chữ a để viết thay cho một số nào đó. Hay chữ a còn được dùng đại diện cho một số nào đó.
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là: 2.( 5 + a )
+ Khi a = 2 thì biểu thức 2.(5+a) = 2.(5+2) biểu thị chu vi HCN có cạnh bằng 5cm và 2cm.
Xét bài toán: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5 (cm) chiều dài là a (cm).
Biểu thức: 2.(5+a) người ta dùng chữ a để viết thay cho một số nào đó. Hay chữ a còn được dùng đại diện cho một số nào đó.
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là: 2.( 5 + a )
+ Khi a = 4 thì biểu thức 2.(5+a) = 2.(5+4) biểu thị chu vi HCN có cạnh bằng:
+ Khi a = 3.5 thì biểu thức 2.(5+a) = 2.(5+3,5) biểu thị chu vi HCN có cạnh bằng:
+ Khi a = 2 thì biểu thức 2.(5+a) = 2.(5+2) biểu thị chu vi HCN có cạnh bằng 5cm và 2cm.
5cm và 3,5 cm.
5cm và 4 cm.
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
Xét bài toán: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5 (cm) chiều dài là a (cm).
Như vậy: ta có thể dùng biểu thức 2.(5+a) để biểu thị chu vi của các HCN có một cạnh bằng 5 cm (cạnh còn lại có thể thay đổi).
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là: 2.( 5 + a )
?2 Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài là hơn chiều rộng là 2(m)
Gọi chiều rộng của HCN đã cho là b (Đơn vi độ dài thì Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó là: b.(b + 2 )
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
Xét bài toán: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5 (cm) chiều dài là a (cm).
Như vậy: ta có thể dùng biểu thức 2.(5+a) để biểu thị chu vi của các HCN có một cạnh bằng 5 cm (cạnh còn lại có thể thay đổi).
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó là: 2.( 5 + a )
?2 Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài là hơn chiều rộng là 2(m)
Gọi chiều rộng của HCN đã cho là b (Đơn vi độ dài thì Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó là: b.(b + 2 )
Tiết 51 : khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức :
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Thế nào là Biểu thức đại số ?
Biểu thức đại số là:
Các biểu thức mà trong đó ngoài các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số) gọi là biểu thức đại số.
Viết biểu thức đại số biểu thị.( SGK /25)
(Học sinh làm bài vào bảng con)
3. áp dụng
?3
( SGK /25)
(Học sinh nghiên cứu)
3. áp dụng
?3
Chú ý
Tính giá trị biểu thức : 3x2 - 9x tại |x| = 1
Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số
2. áp dụng
Thay x = 1 ; x= -1 vào biểu thức trên để tính giá trị biểu thức
4.Củng cố
Bài tập 1 SGK/26
a)Tổng của x và y
-48
144
-24
48
x + y
-42.3
(-4)2.3
4.Củng cố
Bài tập 1 SGK/26
b)Tích của x và y
x . y
4.Củng cố
Bài tập 1 SGK/26
c)Tích của x và y với hiệu của x và y
(x + y).(x -)
Hướng dẫn về nhà :
Học kỹ cách tính giá trị biểu thức đại sô
BTVN : Bài 1=>5/ SGK (SBT)
Đọc phần có thể em chưa biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Nguyệt Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)