Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lai |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Khái niệm về biểu thức đại số
Tiết 51
1. Nhắc lại về biểu thức:
* Ví dụ 2: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hỡnh chửừ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 8 (cm)
Giải
Biểu thức số biểu thị chu vi hỡnh chửừ nhật đó là: 2.(5 + 8) (cm)
?1
Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hỡnh chửừ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
* Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hỡnh chửừ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm)
Giải
Biểu thức biểu thị chu vi của hỡnh chửừ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm) là: 2.(5 + a) (cm)
2.(5 + a) là một biểu thức đại số
?2
Viết biểu thức biểu thị diện tích của hỡnh chửừ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
Nhửừng biểu thức: a + 2; a.(a + 2)
là nhửừng biểu thức đại số.
Thế nào là biểu thức đại số ?
?
Biểu thức đại số là nhửừng biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cã các chửừ (đại
diện cho số).
Ví dụ
Viết biểu thức đại số biểu thị:
a. Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h.
b. Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 (km/h)
?3
b. Quãng đường của người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h là: 5.x (km).
Quãng đường của người đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 (km/h) là: 35.y (km).
Tổng quãng đường đi được của người đó là:
5.x + 35.y (km).
Giải
a. Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h là: 30.x (km)
Trong các biểu thức đại số sau, đâu là biến ?
5x + 35y
a là biến
a + 2; a(a +2) ;
x, y là biến
* Chú ý: (SGK/25)
Có thể em chưa biết
Vào naờm 820, nhà toán học
nổi tiếng người Trung á đã viết một
cuốn sách về toán học. Tên cuốn
sách này được dịch sang tiếng
Anh với tiêu đề Algebra, Algebra
dịch sang tiếng Việt là ẹại số.
Tác giả cuốn sách tên là
Al - Khowârizmi (đọc là An - khô
- va - ri - zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn ẹại số. Ông dành cả đời mỡnh nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên vaờn học, nhà địa lý học nỗi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
Bài 1sgk
3. Luyện tập:
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
a, Tổng của x và y.
c, Tích của tổng x và y với hiệu của x và y.
b, Tích của x và y.
?
a, x + y
b, x.y
c, (x + y)(x - y)
Bài 2sgk
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hỡnh thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo).
Giải
Diện tích hỡnh thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo) là:
Bài 3sgk
Nối các ý 1), 2), .,5) với a), b), ., e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa.
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
x - y
5y
xy
10 + x
(x + y)(x - y)
Khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức:
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
* Khái niệm: Biểu thức đại số là nhửừng biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có caỷ các chửừ (đại diện cho số).
* Ví dụ:
* Chú ý: (sgk)
Tiết 51:
Nm vững khi niƯm th no l biĨu thc
i s. Lấy v dơ.
Lm bi tp 4; 5 (sgk/27)
Bi tp 1-> 5 (sbt/9-10)
Đc tríc bi:
"Gi tr cđa mt biĨu thc i s"
Hướng dẫn về nhà
Tiết 51
1. Nhắc lại về biểu thức:
* Ví dụ 2: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hỡnh chửừ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 8 (cm)
Giải
Biểu thức số biểu thị chu vi hỡnh chửừ nhật đó là: 2.(5 + 8) (cm)
?1
Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hỡnh chửừ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
* Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hỡnh chửừ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm)
Giải
Biểu thức biểu thị chu vi của hỡnh chửừ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm) là: 2.(5 + a) (cm)
2.(5 + a) là một biểu thức đại số
?2
Viết biểu thức biểu thị diện tích của hỡnh chửừ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
Nhửừng biểu thức: a + 2; a.(a + 2)
là nhửừng biểu thức đại số.
Thế nào là biểu thức đại số ?
?
Biểu thức đại số là nhửừng biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cã các chửừ (đại
diện cho số).
Ví dụ
Viết biểu thức đại số biểu thị:
a. Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h.
b. Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 (km/h)
?3
b. Quãng đường của người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h là: 5.x (km).
Quãng đường của người đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 (km/h) là: 35.y (km).
Tổng quãng đường đi được của người đó là:
5.x + 35.y (km).
Giải
a. Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h là: 30.x (km)
Trong các biểu thức đại số sau, đâu là biến ?
5x + 35y
a là biến
a + 2; a(a +2) ;
x, y là biến
* Chú ý: (SGK/25)
Có thể em chưa biết
Vào naờm 820, nhà toán học
nổi tiếng người Trung á đã viết một
cuốn sách về toán học. Tên cuốn
sách này được dịch sang tiếng
Anh với tiêu đề Algebra, Algebra
dịch sang tiếng Việt là ẹại số.
Tác giả cuốn sách tên là
Al - Khowârizmi (đọc là An - khô
- va - ri - zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn ẹại số. Ông dành cả đời mỡnh nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên vaờn học, nhà địa lý học nỗi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
Bài 1sgk
3. Luyện tập:
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
a, Tổng của x và y.
c, Tích của tổng x và y với hiệu của x và y.
b, Tích của x và y.
?
a, x + y
b, x.y
c, (x + y)(x - y)
Bài 2sgk
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hỡnh thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo).
Giải
Diện tích hỡnh thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo) là:
Bài 3sgk
Nối các ý 1), 2), .,5) với a), b), ., e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa.
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
x - y
5y
xy
10 + x
(x + y)(x - y)
Khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức:
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
* Khái niệm: Biểu thức đại số là nhửừng biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có caỷ các chửừ (đại diện cho số).
* Ví dụ:
* Chú ý: (sgk)
Tiết 51:
Nm vững khi niƯm th no l biĨu thc
i s. Lấy v dơ.
Lm bi tp 4; 5 (sgk/27)
Bi tp 1-> 5 (sbt/9-10)
Đc tríc bi:
"Gi tr cđa mt biĨu thc i s"
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lai
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)