Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Phan Hoàng Duy |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
GIÁO VIÊN: PHAN HOÀNG DUY
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
Chương IV - Biểu thức đại số
1. Khái niệm về biểu thức đại số.
2. Giá trị của một biểu thức đại số.
3. Đơn thức
4. Đa thức.
5. Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức; nhân đơn thức
6. Nghiệm của đa thức.
Bài tập: Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 9(cm).
Hãy viết biểu thức số biểu thị:
Chu vi của hình chữ nhật.
Diện tích của hình chữ nhật.
?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) .
Bài toán : SGK/24
Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a (cm) .
?2 Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
Biểu thức cần tìm:
?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) .
Giải :
3.(3 + 2)
…
…
* Những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các ký hiệu phép toán cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số). Ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số .
Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số ta thường:
- Không viết dấu nhân giữa các chữ , giữa số và chữ .
- Không viết thừa số 1 trong một tích , còn thừa số (– 1) được thay bằng bằng dấu (–) .
bx
4a
x2
–ab
a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ;
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h .
?3 Viết biểu thức đại số biểu thị :
y + x
yx
x + y =
xy =
+ Giao hoán:
x(yz)
+ Phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
xxx =
x3
+ Phép nâng lũy thừa :
– (x + y – z ) =
– x – y + z
+ Quy tắc dấu ngoặc :
* Một số tính chất , quy tắc phép toán trên biểu thức đại số :
x(y + z) =
xy + xz
Bài 1/26 SGK: Hãy viết biểu thức biểu thị :
a) Tổng của x và y
b) Tích của x và y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y .
Bài 2/26 SGK: Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo).
Bài tập : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ?
X
X
X
X
X
Nối các ý 1), 2), .,5) với a), b), ., e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa.
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
KHÔ
TRÒ CHƠI: TÌM TỪ KHÓA
ZMI
VA
RI
AN
x - y
xy
5y
(x+y)(x-y)
10 + x
Nối các ý 1), 2), .,5) với a), b), ., e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa.
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
KHÔ
TRÒ CHƠI: TÌM TỪ KHÓA
ZMI
VA
RI
AN
x - y
xy
5y
(x+y)(x-y)
10 + x
Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số , khái niệm biến số .
Làm bài tập 4,5 /27 SGK
1,2,3 /9-10 SBT
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 5/27 SGK: Một người hưởng mức lương a đồng trong một tháng . Hỏi người đó nhận được bao nhiêu tiền , nếu :
a) Trong một quý lao động , người đó bảo đảm đủ ngày công và làm việc với hiệu suất cao nên được thưởng thêm m đồng ?
b) Trong hai quý lao động , người đó bị trừ n đồng (n < a) vì nghỉ một ngày công không phép .
Hướng dẫn :
lương một tháng là a (đồng)
Lương một quý là 3a (đồng)
Lương hai quý là 6a (đồng)
VỀ DỰ HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
GIÁO VIÊN: PHAN HOÀNG DUY
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
Chương IV - Biểu thức đại số
1. Khái niệm về biểu thức đại số.
2. Giá trị của một biểu thức đại số.
3. Đơn thức
4. Đa thức.
5. Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức; nhân đơn thức
6. Nghiệm của đa thức.
Bài tập: Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 9(cm).
Hãy viết biểu thức số biểu thị:
Chu vi của hình chữ nhật.
Diện tích của hình chữ nhật.
?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) .
Bài toán : SGK/24
Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a (cm) .
?2 Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
Biểu thức cần tìm:
?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) .
Giải :
3.(3 + 2)
…
…
* Những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các ký hiệu phép toán cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số). Ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số .
Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số ta thường:
- Không viết dấu nhân giữa các chữ , giữa số và chữ .
- Không viết thừa số 1 trong một tích , còn thừa số (– 1) được thay bằng bằng dấu (–) .
bx
4a
x2
–ab
a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ;
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h .
?3 Viết biểu thức đại số biểu thị :
y + x
yx
x + y =
xy =
+ Giao hoán:
x(yz)
+ Phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
xxx =
x3
+ Phép nâng lũy thừa :
– (x + y – z ) =
– x – y + z
+ Quy tắc dấu ngoặc :
* Một số tính chất , quy tắc phép toán trên biểu thức đại số :
x(y + z) =
xy + xz
Bài 1/26 SGK: Hãy viết biểu thức biểu thị :
a) Tổng của x và y
b) Tích của x và y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y .
Bài 2/26 SGK: Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo).
Bài tập : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ?
X
X
X
X
X
Nối các ý 1), 2), .,5) với a), b), ., e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa.
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
KHÔ
TRÒ CHƠI: TÌM TỪ KHÓA
ZMI
VA
RI
AN
x - y
xy
5y
(x+y)(x-y)
10 + x
Nối các ý 1), 2), .,5) với a), b), ., e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa.
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
KHÔ
TRÒ CHƠI: TÌM TỪ KHÓA
ZMI
VA
RI
AN
x - y
xy
5y
(x+y)(x-y)
10 + x
Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số , khái niệm biến số .
Làm bài tập 4,5 /27 SGK
1,2,3 /9-10 SBT
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 5/27 SGK: Một người hưởng mức lương a đồng trong một tháng . Hỏi người đó nhận được bao nhiêu tiền , nếu :
a) Trong một quý lao động , người đó bảo đảm đủ ngày công và làm việc với hiệu suất cao nên được thưởng thêm m đồng ?
b) Trong hai quý lao động , người đó bị trừ n đồng (n < a) vì nghỉ một ngày công không phép .
Hướng dẫn :
lương một tháng là a (đồng)
Lương một quý là 3a (đồng)
Lương hai quý là 6a (đồng)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hoàng Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)