Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Khang |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO CÁC EM
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm).
1.Nhắc lại về biểu thức đại số:
Biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật là: 2.(5 + 8)
3 cm
2 cm
1.Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).
3 cm
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:
3.(3 + 2)
(cm2 )
1.Nhắc lại về biểu thức đại số:
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm).
5 cm
a cm
2 cm
3,5 cm
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2.(5 + a)
Khi a = 2 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5 + 2)
Khi a=3,5 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5+3,5)
*Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các chữ và các phép toán trên các số, các chữ đó.
2. Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).
a cm
2 cm
a cm
Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: a.(a + 2)
Ví dụ:
Các biểu thức: 4x; 2.(5 + a); 3.(x + y) ; x2
xy;
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Trong biểu thức đại số, người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Để cho gọn ta viết xy (nhân số x với số y) thay cho x.y
Viết 4x (nhân 4 với số x) thay cho 4. x, …
Thông thường, trong một tích, người ta không viết thừa số 1, còn thừa số (–1) được thay bằng dấu “–” ; chẳng hạn, ta viết x thay cho 1x, viết –xy thay cho (–1)xy, …
3. Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ;
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h.
*Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số.
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
*Biểu thức biểu thị quãng đường là: S = 30.x
*Biểu thức biểu thị tổng quãng đường là: S = 5x + 35y
Chú ý:
x + y = y + x ; xy = yx ;
xxx = x3 ;
(x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ;
x(y + z) = xy + xz ;
–(x + y – z) = – x – y + z ; …
(với các biến t, x nằm ở mẫu) chưa được xét đến trong chương này.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Al - Khowârizmi (đọc là An - khô - va - ri - zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
Luyện tập
BT1 tr 26 SGK.
a) Tổng của x và y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
b) Tích của x và y
?
a) x + y
b) xy
c) (x + y)(x – y)
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
Bài 2 tr 26 sgk
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo).
*Biểu thức biểu thị diện tích hình thang là:
s = (a + b).h
Bài 3 tr 26 sgk
Nối các ý 1), 2), … , 5) với a), b), …, e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa:
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
x - y
5y
xy
10 + x
(x + y)(x - y)
- Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số.
- Làm BT 4, 5 tr 27 SGK, BT 1 đến 5 tr 18, 19 SBT.
- Xem trước §2. Giá trị của một biểu thức đại số.
* Hướng dẫn BT5 tr 27 SGK. Một quý có ba tháng nên số tiền một quý bằng số tiền một tháng nhân ba .
Hướng dẫn học ở nhà
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm).
1.Nhắc lại về biểu thức đại số:
Biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật là: 2.(5 + 8)
3 cm
2 cm
1.Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).
3 cm
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:
3.(3 + 2)
(cm2 )
1.Nhắc lại về biểu thức đại số:
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm).
5 cm
a cm
2 cm
3,5 cm
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2.(5 + a)
Khi a = 2 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5 + 2)
Khi a=3,5 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5+3,5)
*Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các chữ và các phép toán trên các số, các chữ đó.
2. Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).
a cm
2 cm
a cm
Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: a.(a + 2)
Ví dụ:
Các biểu thức: 4x; 2.(5 + a); 3.(x + y) ; x2
xy;
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Trong biểu thức đại số, người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Để cho gọn ta viết xy (nhân số x với số y) thay cho x.y
Viết 4x (nhân 4 với số x) thay cho 4. x, …
Thông thường, trong một tích, người ta không viết thừa số 1, còn thừa số (–1) được thay bằng dấu “–” ; chẳng hạn, ta viết x thay cho 1x, viết –xy thay cho (–1)xy, …
3. Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ;
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h.
*Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số.
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
*Biểu thức biểu thị quãng đường là: S = 30.x
*Biểu thức biểu thị tổng quãng đường là: S = 5x + 35y
Chú ý:
x + y = y + x ; xy = yx ;
xxx = x3 ;
(x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ;
x(y + z) = xy + xz ;
–(x + y – z) = – x – y + z ; …
(với các biến t, x nằm ở mẫu) chưa được xét đến trong chương này.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Al - Khowârizmi (đọc là An - khô - va - ri - zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
Luyện tập
BT1 tr 26 SGK.
a) Tổng của x và y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
b) Tích của x và y
?
a) x + y
b) xy
c) (x + y)(x – y)
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
Bài 2 tr 26 sgk
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo).
*Biểu thức biểu thị diện tích hình thang là:
s = (a + b).h
Bài 3 tr 26 sgk
Nối các ý 1), 2), … , 5) với a), b), …, e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa:
1)
2)
3)
4)
5)
a)
b)
c)
d)
e)
x - y
5y
xy
10 + x
(x + y)(x - y)
- Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số.
- Làm BT 4, 5 tr 27 SGK, BT 1 đến 5 tr 18, 19 SBT.
- Xem trước §2. Giá trị của một biểu thức đại số.
* Hướng dẫn BT5 tr 27 SGK. Một quý có ba tháng nên số tiền một quý bằng số tiền một tháng nhân ba .
Hướng dẫn học ở nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)