Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Lê Quang Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Khái niệm về biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
Tuần 32, Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
* : Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
* :
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
tính giá trị của biểu thức
Số câu:
Số điểm:
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức, đơn thức đồng dạng
Số câu:
Số điểm:
1
2
1
2
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức
biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đa thức, đa thức một biến, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng(giảm) dần của biến
Số câu:
Số điểm:
2
3
2
3
4
6
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức
Số câu:
Số điểm:
1
1
1
1
2
2
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
1
2
(20%)
3
4
(40%)
2
3
(30%)
1
1
(10%)
7
10
(100%)
III-Đề bài
Bài 1:(2đ): Hãy sắp xép các đơn thức sau thành các nhóm đồng dạng với nhau:
2x2y ; -5xy ; 3xy2 ; -5x2y ; 2xy2 ; 3xy
Bài 2 (3 đ): Cho hai đa thức
A = 3x2y + xy + 1
B = 2xy + 3x2y + 2
a) tìm bặc của A và B
b) Tính A + B ; A – B
Bài 3 (4đ): Cho P(x) = x2 – 2x – 5x2 + x3 + 12
Q(x) = 7x2 + 8x + x3 – 9 - 3x2
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính P(x)+ Q(x)
x = 0, x =2 có phải là nghiệm của P(x) không? Vì sao?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x; y; z biết:
b)
bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
BÀI
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
1
Nhóm 1: 2x2y ; -5x2y
Nhóm 2: 3xy2 ;2xy2
Nhóm 3:-5xy; 3xy
1
0.5
0.5
2
a) Bặc của đa thức A là:
Ngày kiểm tra:
Tuần 32, Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
* : Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
* :
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
tính giá trị của biểu thức
Số câu:
Số điểm:
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức, đơn thức đồng dạng
Số câu:
Số điểm:
1
2
1
2
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức
biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đa thức, đa thức một biến, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng(giảm) dần của biến
Số câu:
Số điểm:
2
3
2
3
4
6
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức
Số câu:
Số điểm:
1
1
1
1
2
2
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
1
2
(20%)
3
4
(40%)
2
3
(30%)
1
1
(10%)
7
10
(100%)
III-Đề bài
Bài 1:(2đ): Hãy sắp xép các đơn thức sau thành các nhóm đồng dạng với nhau:
2x2y ; -5xy ; 3xy2 ; -5x2y ; 2xy2 ; 3xy
Bài 2 (3 đ): Cho hai đa thức
A = 3x2y + xy + 1
B = 2xy + 3x2y + 2
a) tìm bặc của A và B
b) Tính A + B ; A – B
Bài 3 (4đ): Cho P(x) = x2 – 2x – 5x2 + x3 + 12
Q(x) = 7x2 + 8x + x3 – 9 - 3x2
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính P(x)+ Q(x)
x = 0, x =2 có phải là nghiệm của P(x) không? Vì sao?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x; y; z biết:
b)
bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
BÀI
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
1
Nhóm 1: 2x2y ; -5x2y
Nhóm 2: 3xy2 ;2xy2
Nhóm 3:-5xy; 3xy
1
0.5
0.5
2
a) Bặc của đa thức A là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Hùng
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)