Chương III. §9. Phép trừ phân số
Chia sẻ bởi Võ Thanh Bình |
Ngày 25/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §9. Phép trừ phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Bạn có 5 câu hỏi trắc nghiệm trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm. Tổng số điểm khi trả lời đúng 5 câu là 10 điểm. Chúc bạn thành công.
Câu 1: Để cộng hai phân số cùng mẫu ta thực hiện như sau:
b) Giữ nguyên tử cộng hai mẫu.
c) Giữ nguyên mẫu cộng hai tử.
d) Cả ba câu trên đều sai.
+2đ
a) Tử cộng tử, mẫu cộng mẫu.
Câu 2: Để cộng hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như sau:
a) Giữ nguyên mẫu, tử cộng tử.
b) Quy đồng tử rồi cộng như cộng hai phân số cùng mẫu.
c) Quy đồng mẫu rồi cộng như cộng hai phân số cùng tử.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
+2đ
Câu 3: Kết quả của phép cộng hai phân số
+2đ
Câu 4: Kết quả rút gọn của phép cộng hai phân số
+2đ
Câu 5: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta thực hiện như sau:
a) a + (- b).
b) Lấy a cộng cho - b.
c) Lấy a cộng cho số đối của b.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
+2đ
26
Trong taäp hôïp Z caùc soá nguyeân ta coù theå thay pheùp tröø baèng pheùp coäng vôùi soá ñoái cuûa soá tröø.
Ví duï: 3 – 5 =
Vậy có thể thay thế phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không?
3 +
(- 5)
Chương III.
Baøi 9:
1. Số đối.
?1
Làm phép cộng:
0
0
Ta nói là số đối của
phân số và cũng nói
là số đối của phân số .
Hai phân số và là hai số
đối nhau.
Cũng vậy, ta nói là của
phân số ; là của
; hai phân số và là
hai số đối nhau.
......
......
......
số đối
số đối
?2
Vậy thế nào là hai số đối nhau?
1. Số đối.
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
=
=
Ví dụ:
0
Chương III
Baøi 9:
1. Số đối.
2. Phép trừ phân số .
?3
Hãy tính và so sánh:
và
?
=
Vậy muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
Ta có quy tắc sau:
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Ví dụ:
+
8
7
8 + 7
MC: 28
0
=
=
=
Nhận xét: Ta có
+
Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
Củng cố
Hãy định nghĩa hai số đối nhau? Cho một vài ví dụ về hai số đối nhau?
Nêu quy tắc phép trừ hai phân số?
Làm bài tập 59 trang 33 SGK.
41
Về nhà.
Học bài. Làm bài tập 60, 61, 62 trang 33, 34 SGK.
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 34, 35 SGK.
Bạn có 5 câu hỏi trắc nghiệm trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm. Tổng số điểm khi trả lời đúng 5 câu là 10 điểm. Chúc bạn thành công.
Câu 1: Để cộng hai phân số cùng mẫu ta thực hiện như sau:
b) Giữ nguyên tử cộng hai mẫu.
c) Giữ nguyên mẫu cộng hai tử.
d) Cả ba câu trên đều sai.
+2đ
a) Tử cộng tử, mẫu cộng mẫu.
Câu 2: Để cộng hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như sau:
a) Giữ nguyên mẫu, tử cộng tử.
b) Quy đồng tử rồi cộng như cộng hai phân số cùng mẫu.
c) Quy đồng mẫu rồi cộng như cộng hai phân số cùng tử.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
+2đ
Câu 3: Kết quả của phép cộng hai phân số
+2đ
Câu 4: Kết quả rút gọn của phép cộng hai phân số
+2đ
Câu 5: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta thực hiện như sau:
a) a + (- b).
b) Lấy a cộng cho - b.
c) Lấy a cộng cho số đối của b.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
+2đ
26
Trong taäp hôïp Z caùc soá nguyeân ta coù theå thay pheùp tröø baèng pheùp coäng vôùi soá ñoái cuûa soá tröø.
Ví duï: 3 – 5 =
Vậy có thể thay thế phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không?
3 +
(- 5)
Chương III.
Baøi 9:
1. Số đối.
?1
Làm phép cộng:
0
0
Ta nói là số đối của
phân số và cũng nói
là số đối của phân số .
Hai phân số và là hai số
đối nhau.
Cũng vậy, ta nói là của
phân số ; là của
; hai phân số và là
hai số đối nhau.
......
......
......
số đối
số đối
?2
Vậy thế nào là hai số đối nhau?
1. Số đối.
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
=
=
Ví dụ:
0
Chương III
Baøi 9:
1. Số đối.
2. Phép trừ phân số .
?3
Hãy tính và so sánh:
và
?
=
Vậy muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
Ta có quy tắc sau:
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Ví dụ:
+
8
7
8 + 7
MC: 28
0
=
=
=
Nhận xét: Ta có
+
Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
Củng cố
Hãy định nghĩa hai số đối nhau? Cho một vài ví dụ về hai số đối nhau?
Nêu quy tắc phép trừ hai phân số?
Làm bài tập 59 trang 33 SGK.
41
Về nhà.
Học bài. Làm bài tập 60, 61, 62 trang 33, 34 SGK.
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 34, 35 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)