Chương III. §9. Phép trừ phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Anh |
Ngày 25/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §9. Phép trừ phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tính nhanh:
A=
Chương III.
Phép trừ phân số
Bài 9:
1. Số đối
?1
Làm phép cộng:
0
0
Ta nói là số đối của
phân số và cũng nói
là số đối của phân số .
Hai phân số và là hai số
đối nhau.
Cũng vậy, ta nói là của
phân số ; là của
; hai phân số và là
hai số đối nhau.
......
......
......
số đối
số đối
?2
Vậy thế nào là hai số đối nhau?
1. Số đối.
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
=
=
Ví dụ:
0
2. Phép trừ phân số
?3
Hãy tính và so sánh:
và
?
=
Vậy muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
Ta có quy tắc sau:
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Ví dụ:
+
8
7
8 + 7
MC: 28
0
=
=
=
Nhận xét: Ta có
+
Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
Củng cố v luy?n t?p
Bài 1:
Tính:
41
Về nhà.
Học bài. Làm bài tập 59, 61, 62 trang 33, 34 SGK.
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 34, 35 SGK.
A=
Chương III.
Phép trừ phân số
Bài 9:
1. Số đối
?1
Làm phép cộng:
0
0
Ta nói là số đối của
phân số và cũng nói
là số đối của phân số .
Hai phân số và là hai số
đối nhau.
Cũng vậy, ta nói là của
phân số ; là của
; hai phân số và là
hai số đối nhau.
......
......
......
số đối
số đối
?2
Vậy thế nào là hai số đối nhau?
1. Số đối.
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
=
=
Ví dụ:
0
2. Phép trừ phân số
?3
Hãy tính và so sánh:
và
?
=
Vậy muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
Ta có quy tắc sau:
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Ví dụ:
+
8
7
8 + 7
MC: 28
0
=
=
=
Nhận xét: Ta có
+
Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
Củng cố v luy?n t?p
Bài 1:
Tính:
41
Về nhà.
Học bài. Làm bài tập 59, 61, 62 trang 33, 34 SGK.
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 34, 35 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)