Chương III. §9. Phép trừ phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Dương |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §9. Phép trừ phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Khẳng định nào không đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
B. Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
C. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
D. Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
là số đối của phân số
là số đối của phân số
Hai phân số
và
là hai số đối nhau
Ta nói:
là .........của phân số
là ..........của phân số
Hai phân số
và
là hai số...............
Ta nói:
đối nhau
số đối
số đối
Bài 2: Hãy chọn một chữ cái chỉ đáp án đúng cho các câu sau:
1) Số đối của phân số là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của x để là:
A. B. 2 C. - 2 D.
3) Cặp số nào sau đây không là hai số đối nhau:
A. 4 và - 4 C. và
B. và D. và
cộng
Quan hệ gì?
đối nhau
Vậy
trừ
bằng
=
Bài 3: Thực hiện phép trừ
Ba bạn Sơn, Nam và Hà đã làm như sau:
Bạn Sơn:
Bạn Nam:
Bạn Hà:
Ai làm đúng?Ai làm sai?
S
Đ
Đ
thì
Nếu
Bài 4: Điền nội dung thích hợp vào chỗ (...) để được các khẳng định đúng.
a) Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng...........
b) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy số bị trừ ..........với .............của số trừ:
c) Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của ................phân số.
bằng 0
cộng
số đối
phép cộng
Hướng dẫn học ở nhà
Lí thuyết:
- Định nghĩa hai số đối nhau.
- Quy tắc trừ hai phân số.
Bài tập về nhà:
- Làm các bài tập 59; 60; 61; 65 SGK/33; 34
Hướng dẫn bài 65
- Tính số giờ Bình có
- Tính tổng số giờ Bình làm việc và xem phim
- Tính hiệu số thời gian Bình có và số thời gian Bình làm việc, xem phim.
- Kết luận
(Chú ý: Đổi thời gian về cùng một đơn vị là giờ)
Bài 3: Hãy chọn một chữ cái chỉ đáp án đúng cho các câu sau:
1) Số đối của là:
A. B. 0 C. D.
2) bằng:
A. B. C. D.
3) Phân số thích hợp điền vào chỗ (...) để
A. B. C. D.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 1: Khẳng định nào không đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
B. Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
C. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
D. Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
là số đối của phân số
là số đối của phân số
Hai phân số
và
là hai số đối nhau
Ta nói:
là .........của phân số
là ..........của phân số
Hai phân số
và
là hai số...............
Ta nói:
đối nhau
số đối
số đối
Bài 2: Hãy chọn một chữ cái chỉ đáp án đúng cho các câu sau:
1) Số đối của phân số là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của x để là:
A. B. 2 C. - 2 D.
3) Cặp số nào sau đây không là hai số đối nhau:
A. 4 và - 4 C. và
B. và D. và
cộng
Quan hệ gì?
đối nhau
Vậy
trừ
bằng
=
Bài 3: Thực hiện phép trừ
Ba bạn Sơn, Nam và Hà đã làm như sau:
Bạn Sơn:
Bạn Nam:
Bạn Hà:
Ai làm đúng?Ai làm sai?
S
Đ
Đ
thì
Nếu
Bài 4: Điền nội dung thích hợp vào chỗ (...) để được các khẳng định đúng.
a) Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng...........
b) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy số bị trừ ..........với .............của số trừ:
c) Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của ................phân số.
bằng 0
cộng
số đối
phép cộng
Hướng dẫn học ở nhà
Lí thuyết:
- Định nghĩa hai số đối nhau.
- Quy tắc trừ hai phân số.
Bài tập về nhà:
- Làm các bài tập 59; 60; 61; 65 SGK/33; 34
Hướng dẫn bài 65
- Tính số giờ Bình có
- Tính tổng số giờ Bình làm việc và xem phim
- Tính hiệu số thời gian Bình có và số thời gian Bình làm việc, xem phim.
- Kết luận
(Chú ý: Đổi thời gian về cùng một đơn vị là giờ)
Bài 3: Hãy chọn một chữ cái chỉ đáp án đúng cho các câu sau:
1) Số đối của là:
A. B. 0 C. D.
2) bằng:
A. B. C. D.
3) Phân số thích hợp điền vào chỗ (...) để
A. B. C. D.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)