Chương III. §9. Phép trừ phân số
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Khánh |
Ngày 24/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §9. Phép trừ phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng quý thầy cô
và các em học sinh!
Trường THCS Mỹ Hội.
Giáo viên: Hoàng Quốc Khánh.
2
Kiểm tra bài cũ
1/ a. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
b. Thực hiện phép tính:
2/ a. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
b. Thực hiện phép tính:
3
3 + (-5)
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
4
1/. Số đối:
Ta nói 4 và - 4 là hai số đối nhau.
4 + (-4) =
0
Ta có:
Ta nói
là số đối của phân số
là số đối của phân số
và là hai số đối nhau.
và nói
Hai phân số
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
5
Điền vào chỗ trống (. . .)
1/. Số đối:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
số đối
số đối
đối nhau
?2
6
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
So sánh
Vì chúng đều là số
đối của
Tính tổng:
Thế nào là hai số đối nhau?
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
Bài tập 58: Tìm số đối của các số:
-7
7
0
0
112
-112
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
2/. Phép trừ phân số:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
9
HẾT GIỜ
Thảo luận theo nhóm - 2 Phút
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
Giải
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hãy tính và so sánh:
và
Vậy:
?3
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
*Quy tắc:
Muốn trừ một phân số cho một
phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
* Hãy tính:
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
? 4
Tính:
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
- Câu thứ nhất: Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
- Câu thứ hai: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số cùng mẫu có tử bằng tổng các tử.
Bài tập 61:
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
- Câu thứ hai: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số cùng mẫu có tử bằng tổng các tử.
- Phát biểu tương tự: Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số cùng mẫu có tử bằng hiệu các tử.
Bài tập 61:
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Định nghĩa được số đối và cách tìm số đối của một phân số.
- Học thuộc quy tắc trừ phân số.
- Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm và kết quả.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị các bài tập phần Luyện tập.
17
Chào quý thầy cô và các em!
Chào mừng quý thầy cô
và các em học sinh!
Trường THCS Mỹ Hội.
Giáo viên: Hoàng Quốc Khánh.
2
Kiểm tra bài cũ
1/ a. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
b. Thực hiện phép tính:
2/ a. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
b. Thực hiện phép tính:
3
3 + (-5)
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
4
1/. Số đối:
Ta nói 4 và - 4 là hai số đối nhau.
4 + (-4) =
0
Ta có:
Ta nói
là số đối của phân số
là số đối của phân số
và là hai số đối nhau.
và nói
Hai phân số
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
5
Điền vào chỗ trống (. . .)
1/. Số đối:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
số đối
số đối
đối nhau
?2
6
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
So sánh
Vì chúng đều là số
đối của
Tính tổng:
Thế nào là hai số đối nhau?
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
Bài tập 58: Tìm số đối của các số:
-7
7
0
0
112
-112
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
2/. Phép trừ phân số:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
9
HẾT GIỜ
Thảo luận theo nhóm - 2 Phút
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
Giải
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hãy tính và so sánh:
và
Vậy:
?3
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
-Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
*Quy tắc:
Muốn trừ một phân số cho một
phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
* Hãy tính:
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
? 4
Tính:
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
- Câu thứ nhất: Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
- Câu thứ hai: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số cùng mẫu có tử bằng tổng các tử.
Bài tập 61:
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
-Ta có:
Tuần 27 - tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/. Số đối:
2/. Phép trừ phân số:
* Quy tắc: Muốn trừ một phân
số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
- Câu thứ hai: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số cùng mẫu có tử bằng tổng các tử.
- Phát biểu tương tự: Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số cùng mẫu có tử bằng hiệu các tử.
Bài tập 61:
* Nhận xét: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Định nghĩa được số đối và cách tìm số đối của một phân số.
- Học thuộc quy tắc trừ phân số.
- Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm và kết quả.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị các bài tập phần Luyện tập.
17
Chào quý thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)