Chương III. §9. Phép trừ phân số
Chia sẻ bởi Lưu Xuân Quý |
Ngày 24/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §9. Phép trừ phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6C
Giáo viên thực hiện: Lưu Xuân Quý
2
Kiểm tra bài cũ
a)
b)
1/+ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu .
+ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
2/ Thực hiện phép tính:
* Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .
* Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung .
Trả lời
3
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
3 + (-5)
4
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Ta nói 4 và -4 là hai số đối nhau .
4+(- 4)=
0
Ta có:
;
Ta nói
là số đối của phân số
là số đối của phân số
và gọi là hai số đối nhau.
Hoặc:
Hoặc:
5
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Hai phân số
là .... của phân số.....
Là số đối của phân số………….
Đối nhau
Số đối
Ta nói
?2
Điền vào chỗ trống (. . .)
và là hai số ....
1/ Số đối :
Ta có:
;
6
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Ta có:
;
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
* Định nghĩa:(Sgk/32)
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
So sánh
Vì chúng đều là số
đối của
0
Tính tổng :
Thế nào là hai số đối nhau ?
7
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Ta có:
;
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
-7
7
0
0
112
-112
Bài tập : Tỡm các số đối của các số đã cho ở bảng sau
-7
7
0
0
112
-112
2/ Phép trừ phân số
* Định nghĩa:(Sgk/32)
8
HẾT GIỜ
Thảo luận nhóm - 2 PHUT
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
Giải
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hãy tính và so sánh :
và
=
=
=
=
Vậy:
? 3
9
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
? 3
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
Muốn trừ một phân số cho một
phân số,ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
=
* Định nghĩa:(Sgk/32)
10
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
? 4
? 4
Tính :
(Sgk/ tr 33)
* Định nghĩa:(Sgk/32)
11
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
? 4
(Sgk/ tr 33)
* Tính :
* Nhận xét: (Sgk )
V?y phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số)
* Định nghĩa:(Sgk)
12
Kiến thức cần nắm vững:
*Định nghĩa số đối của phân số
*Cách tìm số đối của một phân số
*Quy tắc trừ phân số
BTVN:59;60;61;62 SGK trang 33-34
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
? 4
(Sgk/ tr 33)
* Định nghĩa:(Sgk/32)
phép trừ phân số
Quy tắc
14
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6C
Giáo viên thực hiện: Lưu Xuân Quý
2
Kiểm tra bài cũ
a)
b)
1/+ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu .
+ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
2/ Thực hiện phép tính:
* Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .
* Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung .
Trả lời
3
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
3 + (-5)
4
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Ta nói 4 và -4 là hai số đối nhau .
4+(- 4)=
0
Ta có:
;
Ta nói
là số đối của phân số
là số đối của phân số
và gọi là hai số đối nhau.
Hoặc:
Hoặc:
5
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Hai phân số
là .... của phân số.....
Là số đối của phân số………….
Đối nhau
Số đối
Ta nói
?2
Điền vào chỗ trống (. . .)
và là hai số ....
1/ Số đối :
Ta có:
;
6
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Ta có:
;
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
* Định nghĩa:(Sgk/32)
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
So sánh
Vì chúng đều là số
đối của
0
Tính tổng :
Thế nào là hai số đối nhau ?
7
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Ta có:
;
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
-7
7
0
0
112
-112
Bài tập : Tỡm các số đối của các số đã cho ở bảng sau
-7
7
0
0
112
-112
2/ Phép trừ phân số
* Định nghĩa:(Sgk/32)
8
HẾT GIỜ
Thảo luận nhóm - 2 PHUT
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
Giải
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hãy tính và so sánh :
và
=
=
=
=
Vậy:
? 3
9
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
? 3
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
Muốn trừ một phân số cho một
phân số,ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
=
* Định nghĩa:(Sgk/32)
10
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
? 4
? 4
Tính :
(Sgk/ tr 33)
* Định nghĩa:(Sgk/32)
11
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
? 4
(Sgk/ tr 33)
* Tính :
* Nhận xét: (Sgk )
V?y phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số)
* Định nghĩa:(Sgk)
12
Kiến thức cần nắm vững:
*Định nghĩa số đối của phân số
*Cách tìm số đối của một phân số
*Quy tắc trừ phân số
BTVN:59;60;61;62 SGK trang 33-34
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1/ Số đối :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu số đối của phân số là
Ta có:
0
2/ Phép trừ phân số
*Quy tắc:(Sgk/32)
? 4
(Sgk/ tr 33)
* Định nghĩa:(Sgk/32)
phép trừ phân số
Quy tắc
14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Xuân Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)