Chương III. §7. Phép cộng phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Mai |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Phép cộng phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 78:
Phép cộng phân số
? Nêu quy tắc so sanh hai phân số không cùng mẫu.
Bài tập: So sánh hai phân số:
Giải
MSC: 15
Vì 10 > 9 nên
>
Và giờ cô có bài toán sau:
Hãy so sánh
và
Để giải được bài toán này trước tiên chúng ta phải tính tổng
và
Muốn vậy chúng ta cùng đi vào nghiên cứu bài học hôm nay.
KIểM TRA BàI Cũ
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
1. Cộng hai phân số cùng m?u
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số cùg mẫu, ta cộng các tử và gi? nguyên mẫu.
Cộng các phân số sau:
a)
b)
c)
?2
Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ.
?1
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và gi? nguyên mẫu chung.
?3
Cộng các phân số sau:
a)
b)
c)
Hãy so sánh
vì
<
Bi tập 1:
(2)
(3)
(2)
=
=
=
+
+
=
=
=
Và
=
nên
<
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
=
3
Bài tập 2: Điền vào ô trống trong các câu sau:
-5
-15
-4
25
-7
7
6
18
4
1
-2
45
-10
-2
45
-4
5
3
4
3
-1
3
-1
-9
15
-10
28
-5
4
0
- 41
*Lưu ý :
- Số nguyên a có thể viết là
- Nên đưa về mẫu dương .
- Nên rút gọn trước và sau qui đồng .
- Có thể nhẩm mẫu chung nếu được .
VD :
VD :
VD :
VD :
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc hai quy tắc: Quy tắc phép cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc phép cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Làm các bài tập 44 (a, b , c); 45; 46 (SGK - 26, 27) và BT trong SBT.
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Phép cộng phân số
? Nêu quy tắc so sanh hai phân số không cùng mẫu.
Bài tập: So sánh hai phân số:
Giải
MSC: 15
Vì 10 > 9 nên
>
Và giờ cô có bài toán sau:
Hãy so sánh
và
Để giải được bài toán này trước tiên chúng ta phải tính tổng
và
Muốn vậy chúng ta cùng đi vào nghiên cứu bài học hôm nay.
KIểM TRA BàI Cũ
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
1. Cộng hai phân số cùng m?u
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số cùg mẫu, ta cộng các tử và gi? nguyên mẫu.
Cộng các phân số sau:
a)
b)
c)
?2
Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ.
?1
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và gi? nguyên mẫu chung.
?3
Cộng các phân số sau:
a)
b)
c)
Hãy so sánh
vì
<
Bi tập 1:
(2)
(3)
(2)
=
=
=
+
+
=
=
=
Và
=
nên
<
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
=
3
Bài tập 2: Điền vào ô trống trong các câu sau:
-5
-15
-4
25
-7
7
6
18
4
1
-2
45
-10
-2
45
-4
5
3
4
3
-1
3
-1
-9
15
-10
28
-5
4
0
- 41
*Lưu ý :
- Số nguyên a có thể viết là
- Nên đưa về mẫu dương .
- Nên rút gọn trước và sau qui đồng .
- Có thể nhẩm mẫu chung nếu được .
VD :
VD :
VD :
VD :
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc hai quy tắc: Quy tắc phép cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc phép cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Làm các bài tập 44 (a, b , c); 45; 46 (SGK - 26, 27) và BT trong SBT.
Tiết 78: PHéP CộNG PHÂN Số
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)