Chương III. §7. Phép cộng phân số
Chia sẻ bởi Trần Văn A |
Ngày 24/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Phép cộng phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6
Tiết : 78
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào.
Áp dụng: So sánh hai phân số
Giải:
MC: 15
Vậy:
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc nào ?
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
? Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở tiểu học?
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
* Ví dụ:
* Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
SGK/ 25
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
* Ví dụ:
* Quy tắc:
SGK/ 25
? Tính:
?1
Cộng các phân số sau:
?2
Tại sao có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ?
Giải:
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng 2 phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
Ví dụ :
* Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng có thể coi là cộng hai phân số có mẫu bằng 1
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
* Ví dụ:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào?
Ta phải quy đồng mẫu các phân số.
Em hãy nêu lại các bước quy đồng mẫu các phân số.
B1: Tìm MC = BCNN (các mẫu)
B2: Tìm thừa số phụ (TSP)
B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với TSP tương ứng
( MSC = BCNN (3;5) = 15)
* Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
* Ví dụ:
( MSC = BCNN (3;5) = 15)
SGK/ 26
* Quy tắc:
* Áp dụng:
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
MỘT SỐ LƯU Ý:
- Số nguyên a có thể viết là:
- Nên đưa về mẫu dương
- Nên rút gọn trước và sau quy đồng:
- Có thể nhẩm mẫu chung nếu được:
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
CÙNG MẪU
KHÁC MẪU
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Bài tập 42 a, c/SGK/26
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nhớ các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu;
- Làm bài tập 42 b, d; 43; 44; 45; 46 SGK/ 26, 27
Hướng dẫn
Bài 44: Điền dấu thích hợp ( >;<;=) vào ô trống:
Bài 45: Tìm x biết:
Chúc các thầy cô
luôn mạnh khỏe
Chúc các em học giỏi .
Tiết : 78
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào.
Áp dụng: So sánh hai phân số
Giải:
MC: 15
Vậy:
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc nào ?
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
? Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở tiểu học?
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
* Ví dụ:
* Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
SGK/ 25
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
* Ví dụ:
* Quy tắc:
SGK/ 25
? Tính:
?1
Cộng các phân số sau:
?2
Tại sao có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ?
Giải:
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng 2 phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
Ví dụ :
* Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng có thể coi là cộng hai phân số có mẫu bằng 1
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
* Ví dụ:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào?
Ta phải quy đồng mẫu các phân số.
Em hãy nêu lại các bước quy đồng mẫu các phân số.
B1: Tìm MC = BCNN (các mẫu)
B2: Tìm thừa số phụ (TSP)
B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với TSP tương ứng
( MSC = BCNN (3;5) = 15)
* Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
* Ví dụ:
( MSC = BCNN (3;5) = 15)
SGK/ 26
* Quy tắc:
* Áp dụng:
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
MỘT SỐ LƯU Ý:
- Số nguyên a có thể viết là:
- Nên đưa về mẫu dương
- Nên rút gọn trước và sau quy đồng:
- Có thể nhẩm mẫu chung nếu được:
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
CÙNG MẪU
KHÁC MẪU
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Bài tập 42 a, c/SGK/26
TIẾT 78 – PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nhớ các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu;
- Làm bài tập 42 b, d; 43; 44; 45; 46 SGK/ 26, 27
Hướng dẫn
Bài 44: Điền dấu thích hợp ( >;<;=) vào ô trống:
Bài 45: Tìm x biết:
Chúc các thầy cô
luôn mạnh khỏe
Chúc các em học giỏi .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn A
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)