Chương III. §6. So sánh phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Linh Huệ |
Ngày 09/05/2019 |
162
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
Kiểm tra bài cũ
1)Nêu quy tắc quy đồng mẫu số?
2) Áp dụng: Quy đồng hai phân số sau:
và
2
Bài toán : Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông :
-13 - 10 ; 2 -4
?
?
<
>
3
so sánh phân số
Bài 6
4
1) So sỏnh hai phõn s? cựng m?u:
*Quy tắc:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương,
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Vớ d? : So sỏnh :
Vỡ - 7 < - 1 nờn
Đ6. So sỏnh phõn s?
5
Điền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông :
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a (23-sgk)
Điền số thích hợp vào chổ trống:
-10
-9
- 8
Đ6. So sỏnh phõn s?
<
<
>
>
6
Bi t?p :
Khi so sỏnh hai phõn s? sau
v
B?n An lm nhu sau:
<
vì -3 < 4 . Theo em bạn An làm đúng hay sai? Vì sao ?
=
;
=
Vì 3 > -4 nên
>
V?y:
>
B?n An lm sai vỡ hai phõn s? trờn chua cú cựng m?t m?u duong.
Đáp án :
7
1) So sánh hai phân số cùng mấu
Giải
2) So sỏnh hai phõn s? khụng cựng m?u
Ví dụ: So sánh hai phân số sau
Quy đồng mẫu chung hai phân số
Vì -8 > -9 nên
*Quy t?c:
Mu?n so sỏnh hai phõn s? khụng cựng m?u, ta vi?t chỳng du?i d?ng hai phõn s? cú cựng m?t m?u duong r?i so sỏnh cỏc t? v?i nhau. Phõn s? no cú t? l?n hon thỡ l?n hon.
Ta có:
v
Vậy
Đ6. So sỏnh phõn s?
Ví dụ: So sánh hai phân số sau
8
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dangjhai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào ó tử lớn hơn thì lớn hơn.
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
?2
So sánh hai phân số sau:
và
và
§6. So sánh phân số
THẢO LUẬN NHÓM
Tổ 1 và 2 làm câu a
Tổ 3 và 4 làm câu b
9
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
? So sánh các phân số sau với số 0:
Kết quả
> 0 ;
< 0 ;
< 0 .
> 0
§6. So sánh phân số
10
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn o.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai phân số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
Ấp dụng :
Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương?
§6. So sánh phân số
< 0
< 0
> 0
> 0
= 0
11
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay hay sai?
D
S
D
S
Đ6. So sỏnh phõn s?
Luy?n t?p
12
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn :
m hay
m ?
Đáp án:
§6. So sánh phân số
13
Bài 3( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Tiết 77: §6. So sánh phân số
14
§6. So sánh phân số
Giải
So sánh các phân số sau
Ta có
Vì :
Vậy môn bóng đá được HS yêu thích nhất
MSC: 50
15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu.
Bài tập : 37; 38 (c, d) ; 39; 41 (SGK) . 51; 54 (SBT).
* Xem trước bài “ phép cộng phân số”
§6. So sánh phân số
Kiểm tra bài cũ
1)Nêu quy tắc quy đồng mẫu số?
2) Áp dụng: Quy đồng hai phân số sau:
và
2
Bài toán : Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông :
-13 - 10 ; 2 -4
?
?
<
>
3
so sánh phân số
Bài 6
4
1) So sỏnh hai phõn s? cựng m?u:
*Quy tắc:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương,
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Vớ d? : So sỏnh :
Vỡ - 7 < - 1 nờn
Đ6. So sỏnh phõn s?
5
Điền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông :
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a (23-sgk)
Điền số thích hợp vào chổ trống:
-10
-9
- 8
Đ6. So sỏnh phõn s?
<
<
>
>
6
Bi t?p :
Khi so sỏnh hai phõn s? sau
v
B?n An lm nhu sau:
<
vì -3 < 4 . Theo em bạn An làm đúng hay sai? Vì sao ?
=
;
=
Vì 3 > -4 nên
>
V?y:
>
B?n An lm sai vỡ hai phõn s? trờn chua cú cựng m?t m?u duong.
Đáp án :
7
1) So sánh hai phân số cùng mấu
Giải
2) So sỏnh hai phõn s? khụng cựng m?u
Ví dụ: So sánh hai phân số sau
Quy đồng mẫu chung hai phân số
Vì -8 > -9 nên
*Quy t?c:
Mu?n so sỏnh hai phõn s? khụng cựng m?u, ta vi?t chỳng du?i d?ng hai phõn s? cú cựng m?t m?u duong r?i so sỏnh cỏc t? v?i nhau. Phõn s? no cú t? l?n hon thỡ l?n hon.
Ta có:
v
Vậy
Đ6. So sỏnh phõn s?
Ví dụ: So sánh hai phân số sau
8
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dangjhai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào ó tử lớn hơn thì lớn hơn.
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
?2
So sánh hai phân số sau:
và
và
§6. So sánh phân số
THẢO LUẬN NHÓM
Tổ 1 và 2 làm câu a
Tổ 3 và 4 làm câu b
9
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
? So sánh các phân số sau với số 0:
Kết quả
> 0 ;
< 0 ;
< 0 .
> 0
§6. So sánh phân số
10
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn o.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai phân số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
Ấp dụng :
Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương?
§6. So sánh phân số
< 0
< 0
> 0
> 0
= 0
11
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay hay sai?
D
S
D
S
Đ6. So sỏnh phõn s?
Luy?n t?p
12
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn :
m hay
m ?
Đáp án:
§6. So sánh phân số
13
Bài 3( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Tiết 77: §6. So sánh phân số
14
§6. So sánh phân số
Giải
So sánh các phân số sau
Ta có
Vì :
Vậy môn bóng đá được HS yêu thích nhất
MSC: 50
15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu.
Bài tập : 37; 38 (c, d) ; 39; 41 (SGK) . 51; 54 (SBT).
* Xem trước bài “ phép cộng phân số”
§6. So sánh phân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Linh Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)