Chương III. §6. So sánh phân số

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Thanh | Ngày 25/04/2019 | 70

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Gi�o vi�n th?c hi?n:NguyƠn Th� Kim Thanh
Tru?ng THCS Nghi Ph�
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ TOáN LớP 6A





Bài toỏn : Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
;
-13 - 10 ; 2 -4

Đáp án:


;
-13 -10 ; 2 -4

<
>
>
<
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số

1) So sánh hai phân số cùng mẫu
*Quy t¾c:
Trong hai ph©n sè cã cïng mét mÉu d­¬ng,
Ph©n sè nµo cã tö lín h¬n th× lín h¬n.
Ví dụ:
Vì -3 < - 1
vì 2> - 4
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số

Điền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a (23-sgk)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
> ;
-10

-9
- 8
< ;
> ;
<

Bài toán :
Khi so sánh hai phân số

một HS làm như sau:
<
Vỡ -3 < 4 . y? kiến của em thế nào ?

=
;
=
Vì 3 > -4 nªn
>
Vậy:
>
HS đó làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.


Đáp án:
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số

1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Bài toán: So s¸nh hai ph©n sè

Ta quy đồng mẫu các phân số
Vì -15 > -16 nên
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
*
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

2) So s¸nh hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu
?2
So sánh các phân số sau:




Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số
Giải:
a) = =

= = =

Ta có > (vì - 33 > - 34) nên >

b) = ; = =


Ta có > (vì 5 > - 4) nên >




Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số

1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu

Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.



?3 So sánh các phân số sau với 0
;
;
;
Kết quả
> 0 ;
< 0 ;
< 0 .
> 0
;
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số

1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu

;
;
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
áp dông :
Trong c¸c ph©n sè sau ph©n sè nµo d­¬ng; ph©n sè nµo ©m?
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số

1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu

;
;
Nhận xét :
.) Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
.) Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
áp dông :
Trong c¸c ph©n sè sau ph©n sè nµo d­¬ng; ph©n sè nµo ©m?
> 0
> 0
< 0
<0
= 0
Luyện tập củng cố.

Bài toán 1: a) Thời gian nào dài hơn :
h hay

b) Doạn thẳng nào ngắn hơn :
m hay
m ?
b. m ngắn hơn m.
h?
Đáp án:
a. h dài hơn h.
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số

Bài toán 2:Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Tiết 77:
Đ6. So sánh hai phân số
Trò chơi : Lưới nào sẫm nhất.
Dối với mỗi lưới ô vuông ở hỡnh sau , hãy lập một phân số có tử là số ô đen , mẫu là tổng số ô đen và ô trắng. Khởi động



C
o
I
T
L
b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tang dần và cho biết lưới nào sẫm nhất ( có tỉ số ô đen so với tổng số ô là lớn nhất). Tăng tốc
ĐÁP ÁN PHẦN b. l­íi T sÉm mµu nhÊt

c) Về đích
L
I
T
C
Ơ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)