Chương III. §6. So sánh phân số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Quang | Ngày 25/04/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Phải chăng
>
?
Tiết 78 . SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
PHềNG GI�O D?C -D�O T?O D?I L?C
TRU?NG THCS PH� D?NG
Giáo viên: Nguyễn Thành Quang
1) So sánh hai phân số cùng mẫu:




Ví dụ 1: So sánh các phân số
>
<
(Vì 3 > 1)
(Vì 3 < 7)
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 2: So sánh các phân số
(Vì -2 > -4)
(Vì -7 < 3)
>
<
Tiết 78 . SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Ví dụ 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
<
>
>
<
Tiết 78 . SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Ví dụ1: So sánh và
Tiết 78 . SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là bội chung nhỏ nhất) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với từng thừa số phụ tương ứng.
Tiết 78 . SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Ví dụ: So sánh và
- Viết:
- Quy đồng mẫu các phân số: và
Ta có:
- Vì: -15 > -16 nên
Vậy:
hay
MSC là: BCNN(4, 5) = 20
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Ví dụ 1: So sánh và
- Viết:
- Quy đồng mẫu các phân số: và
Ta có:
- Vì: -15 > -16 nên
Vậy:
hay
MSC là: BCNN(4, 5) = 20
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Tiết 78 . SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Ví dụ 2: So sánh phân số sau: và
- Viết:
Ta có:
Vì: -4 < 15 nên
Vậy:
hay
- So sánh:

9 = 32;
6 = 2 . 3
Suy ra: MSC là 2 . 32 = 18
Nên:
Hoạt động nhóm (Các nhóm cùng thực hiện trong 4`)
Ví d? 3: So sánh phân số sau: và
- Viết:
Ta có:
Vì: -33 > - 34 nên
Vậy:
hay
- So sánh:

12 = 22. 3;
18 = 2 . 32
Suy ra: MSC là 22 . 32 = 36
Nên:
Ví dụ 3: So sánh các phân số sau với 0:


;
;
;
Giải
+ Ta có:
suy ra
(vì 3 > 0),
nên:
+ Ta có:
suy ra
(vì 2 > 0),
nên:
+ Ta có:
suy ra
(vì -3 < 0),
nên:
+ Ta có:
suy ra
(vì 2 > 0),
nên:
Nhận xét:
Phân số lớn hơn 0 là phân số dương.
Phân số có Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 là phân số âm.
Bài 37: SGK/23
Điền số thích hợp vào ô trống:

a) < < < <
-8
-9
-10
b) < < <
-11
-5
Tiết 78 . SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Trò chơi:
C
O
I
T
L
Ai nhanh hon? Dối với mỗi lưới ô vuông ở hỡnh sau, hãy lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là tổng số ô đen và ô trắng.
Lưới nào sẫm nhất?
S�p x�p c�c ph�n s� vừa viết được theo th� t� tang d�n v� cho bi�t l�íi n�o s�m nh�t (c� t� s� � �en so víi tỉng s� � l� lín nh�t).
Ta có:
;
Suy ra:
Vậy: Lưới T sẫm nhất.
Nên:
L
I
C
Ơ
T
Tên của nhà Toán học nào?
Điền các chữ cái tương ứng ở mỗi lưới vào ô trống sao cho phù hợp?
Dặn dò
Học thuộc hai quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Về nhà làm bài tập 38, 39, 41 trang 24, 25 SGK.
- Xem trước bài
�8. Phép cộng phân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)