Chương III. §6. So sánh phân số

Chia sẻ bởi Đặng Dậu Anh | Ngày 24/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

GIÁO VIÊN: ĐẶNG DẬU ANH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO M`ĐRẮK
CUỘC THI THIẾT KẾ HỒ SƠ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
BÀI GIẢNG §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6
EMAIL: [email protected]
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY,
CÔ ĐẾN DỰ TIẾT DẠY HÔM NAY!
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
LỚP 6A2
KIÍ?M TRA BA`I CU~
Bài toỏn : Diền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
-13 - 10 ; 2 -4
-13 - 10 ; 2 -4
<
-13 - 10 ; 2 -4
>
<
>
<
>
>
<
>
>
<
>
>
<
>
<
>
Vậy để so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta
so sánh như thế nào?
Ở tiểu học ta đã biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu
( cả tử và mẫu đều dương) phân số nào có tử nhỏ hơn thì
nhỏ hơn; phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Đó chính là nội dung bài học hôm nay. So sánh phân số
TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số cùng mẫu
Quy tắc:
Trong hai phân số có cùng một
mẫu dương, Phân số nào có tử lớn hơn thỡ lớn hơn.
Ví dụ:




TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số cùng mẫu

 Quy tắc: ( Sgk)
 Ví dụ
?1 SGK/ 22
Diền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
Bài tập 37a (23-sgk)
Diền số thích hợp vào chỗ trống:

Phiếu học tập
Diền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a Diền số thích hợp vào chỗ trống:
-10
-9
- 8
<
<
>
>
Đáp án
TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số cùng mẫu

 Quy tắc: ( Sgk)
 Ví dụ
?1 SGK/ 22
Diền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
<
Bài tập 37a (23-sgk)
Diền số thích hợp vào chỗ trống:

<
>
>
TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số cùng mẫu
 Quy tắc: ( Sgk)
 Ví dụ


2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số
không cùng mẫu, ta viết chúng dưới
dạng hai phân số cùng mẫu duong rồi so sánh tử với nhau: Phân số nào có
tử lớn hơn thỡ lớn hơn.
Ví dụ:
So sánh hai phân số
Vì - 8 > - 9 nên
Vậy



?2
So sánh các phân số sau:
?3
So sánh các phân số sau với 0:


Giải ?2
Hoạt động nhóm
Nhóm 1, 3 làm ?2
Nhóm 2, 4 làm ?3
Hướng dẫn:
Rút gọn phân số và chuyển
phân số về mẫu dương.
?2
So sánh các phân số sau:
?3
So sánh các phân số sau với 0:


Hoạt động nhóm
Nhóm 1, 3 làm ?2
Nhóm 2, 4 làm ?3
Giải ?2

b,

Giải ?3
?Từ ?3 ta rút ra được nhận xét gì?
Nhận xét:
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thỡ lớn hơn 0. Phân số lớn hơn không gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thỡ nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn không gọi là phân số âm.
TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số cùng mẫu
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thỡ lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thỡ nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
áp dông :
Trong c¸c ph©n sè sau ph©n sè
nµo d­¬ng; ph©n sè nµo ©m?
> 0
> 0
< 0
< 0

TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn:
c) Khối lượng nào lớn hơn:
d) Vận tốc nào nhỏ hơn:
Đáp án
SO SÁNH PHÂN SỐ
Quy tắc so sánh hai
phân số cùng mẫu
Quy tắc so sánh hai phân số
Không cùng mẫu
Nhận xét
Phân số lớn hơn 0
Gọi là phân số dương
Phân số nhỏ hơn 0
Gọi là phân số âm
Qua bài này cần nắm
Hướng dẫn về nhà:
Bi?t rỳt g?n phõn s?, bi?t chuy?n phõn s? cú m?u õm th�nh phõn s? cú m?u duong tru?c khi so sỏnh.
N?m du?c quy t?c so sỏnh hai phõn s? cựng m?u, quy t?c so sỏnh hai phõn s? khỏc m?u.
Bi?t du?c phõn s? duong l� phõn s? l?n hon 0,
phõn s? õm l� phõn s? nh? hon 0.
2) B�i t?p 37b,39,40,41/23,24 SGK
XEM TRU?C Đ7. PHẫP C?NG PH�N S?
TIẾT 77 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ
Giờ học kết thúc
Xin kính chúc thầy cô giáo dồi dào sức khỏe
Chúc các em chăm ngoan học giỏi.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO M`ĐRẮK
NĂM HỌC 2011 - 2012
GIÁO VIÊN: ĐẶNG DẬU ANH
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Dậu Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)