Chương III. §6. So sánh phân số
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang |
Ngày 24/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
GIÁO ÁN TOÁN 6
2
Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc quy đồng mẫu số?
Áp dụng: Quy đồng hai phân số sau:
và
3
Bài toỏn : Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
-13 - 10 ; 2 -4
?
?
<
>
4
so sánh phân số
Tiết 77
5
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
*Quy t¾c:
Trong hai ph©n sè cã cïng mét mÉu d¬ng,
Ph©n sè nµo cã tö lín h¬n th× lín h¬n.
Ví dụ: So sỏnh
Vì - 7 < - 1
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
6
Điền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a (23-sgk)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-10
-9
- 8
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
<
<
>
>
7
Bài toán :
Khi so sánh hai phân số
và
B?n An làm như sau:
<
vì -3 < 4 . Theo em bạn An làm đúng hay sai? Vì sao ?
=
;
=
Vì 3 > -4 nªn
>
Vậy:
>
B?n An làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.
Đáp án:
8
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
Giải
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: So s¸nh hai ph©n sè
Quy đồng mẫu các phân số
Vì -8 > -9 nên
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ta có:
và
Vậy
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Ví dụ: So s¸nh hai ph©n sè
9
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2) So s¸nh hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu
?2
So sánh các phân số sau:
và
và
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
THẢO LUẬN NHÓM
Tổ 1 và 2 làm câu a
Tổ 3 và 4 làm câu b
10
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
So sánh các phân số sau với 0:
Kết quả
> 0 ;
< 0 ;
< 0 .
> 0
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
?3
11
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
áp dông :
Trong c¸c ph©n sè sau ph©n sè nµo d¬ng; ph©n sè nµo ©m?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
< 0
< 0
> 0
> 0
= 0
12
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Luyện tập
13
b) Doạn thẳng nào ngắn hơn :
m hay
m ?
Đáp án:
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
14
Bài 3( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích
bóng chuyền, số học sinh thích bóng
đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
15
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Giải
So sánh các phân số
Ta có
Vì :
Vậy môn bóng đá nhiều bạn HS yêu thích nhất
16
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
17
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
GIÁO ÁN TOÁN 6
2
Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc quy đồng mẫu số?
Áp dụng: Quy đồng hai phân số sau:
và
3
Bài toỏn : Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
-13 - 10 ; 2 -4
?
?
<
>
4
so sánh phân số
Tiết 77
5
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
*Quy t¾c:
Trong hai ph©n sè cã cïng mét mÉu d¬ng,
Ph©n sè nµo cã tö lín h¬n th× lín h¬n.
Ví dụ: So sỏnh
Vì - 7 < - 1
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
6
Điền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a (23-sgk)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-10
-9
- 8
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
<
<
>
>
7
Bài toán :
Khi so sánh hai phân số
và
B?n An làm như sau:
<
vì -3 < 4 . Theo em bạn An làm đúng hay sai? Vì sao ?
=
;
=
Vì 3 > -4 nªn
>
Vậy:
>
B?n An làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.
Đáp án:
8
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
Giải
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: So s¸nh hai ph©n sè
Quy đồng mẫu các phân số
Vì -8 > -9 nên
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ta có:
và
Vậy
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Ví dụ: So s¸nh hai ph©n sè
9
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2) So s¸nh hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu
?2
So sánh các phân số sau:
và
và
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
THẢO LUẬN NHÓM
Tổ 1 và 2 làm câu a
Tổ 3 và 4 làm câu b
10
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
So sánh các phân số sau với 0:
Kết quả
> 0 ;
< 0 ;
< 0 .
> 0
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
?3
11
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
áp dông :
Trong c¸c ph©n sè sau ph©n sè nµo d¬ng; ph©n sè nµo ©m?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
< 0
< 0
> 0
> 0
= 0
12
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Luyện tập
13
b) Doạn thẳng nào ngắn hơn :
m hay
m ?
Đáp án:
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
14
Bài 3( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích
bóng chuyền, số học sinh thích bóng
đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
15
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Giải
So sánh các phân số
Ta có
Vì :
Vậy môn bóng đá nhiều bạn HS yêu thích nhất
16
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
17
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)