Chương III. §6. So sánh phân số
Chia sẻ bởi Lương Việt Dũng |
Ngày 24/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN 6
GV : LƯƠNG VIỆT DŨNG
Quy đồng mẫu hai phân số sau:
Bài toỏn : Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
<
>
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
*Quy t¾c:
Trong hai ph©n sè cã cïng mét mÉu d¬ng,
Ph©n sè nµo cã tö lín h¬n th× lín h¬n.
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Điền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a (23-sgk)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-10
-9
- 8
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
<
<
>
>
Bài toán :
Khi so sánh hai phân số
và
một HS làm như sau:
<
vỡ -3 < 4 . ý kiến của em thế nào ?
=
;
=
Vì 3 > -4 nªn
>
Vậy:
>
HS đó làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.
Đáp án:
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Bài toán: So s¸nh hai ph©n sè
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2) So s¸nh hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu
?2
So sánh các phân số sau:
và
và
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
So sánh các phân số sau với 0:
Kết quả
> 0 ;
< 0 ;
< 0 .
> 0
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
?3
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
áp dông : Trong các phân số sau, phân số nào là phân số dương, phân số nào là phân số âm ?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
= 0
- Các phân số dương:
- Các phân số âm:
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Luyện tập
b) Doạn thẳng nào ngắn hơn :
m hay
m ?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Bài 3( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích
bóng chuyền, số học sinh thích bóng
đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
GV : LƯƠNG VIỆT DŨNG
Quy đồng mẫu hai phân số sau:
Bài toỏn : Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
<
>
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
*Quy t¾c:
Trong hai ph©n sè cã cïng mét mÉu d¬ng,
Ph©n sè nµo cã tö lín h¬n th× lín h¬n.
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Điền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông:
?1 SGK/ 22
Bài tập 37a (23-sgk)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-10
-9
- 8
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
<
<
>
>
Bài toán :
Khi so sánh hai phân số
và
một HS làm như sau:
<
vỡ -3 < 4 . ý kiến của em thế nào ?
=
;
=
Vì 3 > -4 nªn
>
Vậy:
>
HS đó làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.
Đáp án:
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Bài toán: So s¸nh hai ph©n sè
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?
1) So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu
*Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2) So s¸nh hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu
?2
So sánh các phân số sau:
và
và
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
So sánh các phân số sau với 0:
Kết quả
> 0 ;
< 0 ;
< 0 .
> 0
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
?3
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
Nhận xét :
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
áp dông : Trong các phân số sau, phân số nào là phân số dương, phân số nào là phân số âm ?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
= 0
- Các phân số dương:
- Các phân số âm:
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Luyện tập
b) Doạn thẳng nào ngắn hơn :
m hay
m ?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Bài 3( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích
bóng chuyền, số học sinh thích bóng
đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Tiết 77: Đ6. So sánh phân số
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Việt Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)