Chương III. §6. So sánh phân số
Chia sẻ bởi Phạm Duy Hiển |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phạm Duy Hiển - THCS Lạc Long Quân
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra - vào bài
Bài tập 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Cho các phân số latex(13/28 ) và latex(21/50) . Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 100
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 140
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400
Bài tập 2: Trắc nghiệm đúng - sai
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
Các phân số latex(3/5) và latex(6/7) có thể quy đồng thành latex(6/10) và latex(6/7)
Các phân số latex(1/3,5/6,2/5) có thể quy đồng thành latex(10/30,25/30,12/30)
Các phân số latex(2/25,7/15,11/6) có thể quy đồng thành latex(18/150,70/150,255/150)
Các phân số latex(2/3,1/5,3/7) có thể quy đồng thành latex(6/9,6/30,2/14)
Bài tập 3: Điền khuyết
Điền các dấu > , < hoặc = vào chỗ trống .
a) latex(4/11) ||<|| latex(6/11) b) latex(7/12) ||>|| latex(5/12) c) latex(6/12) ||=|| latex(10/20) d) latex(1/5) ||<|| latex(1/3) e) latex(6/9) ||>|| latex(6/14) ||>|| latex(6/30) f) latex(2/3) ||<|| latex(3/4) Bài mới
So sánh hai phân số cùng mẫu:
1) So sánh hai phân số cùng mẫu : Quy tắc : Trong hai phân số có cùng mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . Tổng quát : latex(a/m , b/m , (m > 0)) , nếu a < b thì latex(a/m < b/m) Ngược lại : Nếu latex(a/m < b/m , (m > 0) ) thì a < b Điền các dấu > , < hoặc = vào chỗ trồng
a) latex(-8/9) ||<|| latex(-7/9) b) latex(-1/3) ||>|| latex(-2/3) c) latex(3/7) ||>|| latex(-6/7) d) latex(-3/11) ||<|| latex(0/11) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu : Hãy so sánh hai phân số latex(-3/4) và latex(4/(-5)) Giải latex(4/-5 = -4/5) Quy đồng mẫu các phân số : latex(-3/4 = (-3.5 )/(4.5) = -15/20) latex(-4/5 = (-4.4)/(5.4) = -16/20) mà -15 > -16 nên latex(-15/20 > -16/20) hay latex(-3/4 > -4/5) Vậy latex(-3/4 > 4/-5) Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau ; phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . Bài ? 2 : So sánh các phân số sau : a) latex(-11/12) và latex(17/-18) b) latex(-14/21) và latex(-60/-72) a) latex(17/-18 = -17/18) latex(-11/12 = -33/36) latex(-17/18 = -34/36) mà -33> -34 nên latex(-33/36 > -34/36) hay latex(-11/12 > -17/18) hay latex(-11/12 > 17/-18) b) latex(-14/21 = -2/3) latex(-60/-72 = 5/6) latex(-2/3 = -4/6) Vì -4 < 5 nên latex(-4/6 < 5/6) hay latex(-14/21 < -60/-72) Bài ?3 : So sánh các phân số sau với 0 : latex(3/5 , -2/-3 , -3/5 , 2/-7) latex(3/5 > 0/5 = 0) latex(-2/-3 = 2/3 > 0/3 = 0) latex(-3/5 < 0/5 = 0) latex(2/-7 = -2/7 < 0/7 = 0) Nhận xét : - Phân số latex(a/b) có a và b cùng dấu thì latex(a/b) > 0 Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương - Phân số latex(a/b) có a và b khác dấu thì latex(a/b) < 0 Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm . Bài tập củng cố- Dăn dò
Bài tập 1:
Bài 37 : Tìm các số nguyên x , y , z thỏa mãn : a) latex(-11/13 < x/13 < y/13 < z/13 < -7/13) b) latex(-1/3 < x/36 < y/18 < -1/4) Giải a) latex(-11/13 < x/13 < y/13 < z/13 < -7/13) => -11< x < y < z < -7 mà -11<-10< -9 < -8 < -7 . Vậy x = -10 , y = -9 , z = -8 . b) latex(-1/3 < x/36 < y/18 < -1/4) => latex(-12/36 < x/36 < 2y/36 < -9/36) nên -12 < x < 2y < -9 , mà -12 < -11 < - 10 < -9 Cho nên x = -11 , 2y = -10 hay y = -5 Bài tập 2: Trắc nghiệm một lựa chọn
Trong các phân số sau , phân số lớn hơn latex(3/5) là :
latex(11/20)
latex(8/15)
latex(22/35)
latex(23/40)
Bài tập 3: Trắc nghiệm đúng - sai
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sau là đúng , khẳng định nào là sai ?
Không có phân số nào lớn hơn latex(3/7) và nhỏ hơn latex(4/7)
Nếu một phân số có tử lớn hơn mẫu thi phân số lớn hơn 1
Nếu a > 0 , b > 0 và a < b thì phân số latex(a/b) < 1
Nếu a.b > 0 thì phân số latex(a/b) > 0
Giữa hai phân số latex(1/3) và latex(1/2) có ít nhất 1 phân số latex(x/y) sao cho latex(1/3 < x/y < 1/2)
Hướng dẫn về nhà :
- Học quy tắc só sánh hai phân số - Học sinh biết cách so sánh hai phân số - Làm các bài tập 38,39,40 , 41 trang 24 . - Ôn lại phép cộng phân số ở Tiểu học .
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra - vào bài
Bài tập 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Cho các phân số latex(13/28 ) và latex(21/50) . Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 100
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 140
Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400
Bài tập 2: Trắc nghiệm đúng - sai
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
Các phân số latex(3/5) và latex(6/7) có thể quy đồng thành latex(6/10) và latex(6/7)
Các phân số latex(1/3,5/6,2/5) có thể quy đồng thành latex(10/30,25/30,12/30)
Các phân số latex(2/25,7/15,11/6) có thể quy đồng thành latex(18/150,70/150,255/150)
Các phân số latex(2/3,1/5,3/7) có thể quy đồng thành latex(6/9,6/30,2/14)
Bài tập 3: Điền khuyết
Điền các dấu > , < hoặc = vào chỗ trống .
a) latex(4/11) ||<|| latex(6/11) b) latex(7/12) ||>|| latex(5/12) c) latex(6/12) ||=|| latex(10/20) d) latex(1/5) ||<|| latex(1/3) e) latex(6/9) ||>|| latex(6/14) ||>|| latex(6/30) f) latex(2/3) ||<|| latex(3/4) Bài mới
So sánh hai phân số cùng mẫu:
1) So sánh hai phân số cùng mẫu : Quy tắc : Trong hai phân số có cùng mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . Tổng quát : latex(a/m , b/m , (m > 0)) , nếu a < b thì latex(a/m < b/m) Ngược lại : Nếu latex(a/m < b/m , (m > 0) ) thì a < b Điền các dấu > , < hoặc = vào chỗ trồng
a) latex(-8/9) ||<|| latex(-7/9) b) latex(-1/3) ||>|| latex(-2/3) c) latex(3/7) ||>|| latex(-6/7) d) latex(-3/11) ||<|| latex(0/11) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu : Hãy so sánh hai phân số latex(-3/4) và latex(4/(-5)) Giải latex(4/-5 = -4/5) Quy đồng mẫu các phân số : latex(-3/4 = (-3.5 )/(4.5) = -15/20) latex(-4/5 = (-4.4)/(5.4) = -16/20) mà -15 > -16 nên latex(-15/20 > -16/20) hay latex(-3/4 > -4/5) Vậy latex(-3/4 > 4/-5) Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau ; phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . Bài ? 2 : So sánh các phân số sau : a) latex(-11/12) và latex(17/-18) b) latex(-14/21) và latex(-60/-72) a) latex(17/-18 = -17/18) latex(-11/12 = -33/36) latex(-17/18 = -34/36) mà -33> -34 nên latex(-33/36 > -34/36) hay latex(-11/12 > -17/18) hay latex(-11/12 > 17/-18) b) latex(-14/21 = -2/3) latex(-60/-72 = 5/6) latex(-2/3 = -4/6) Vì -4 < 5 nên latex(-4/6 < 5/6) hay latex(-14/21 < -60/-72) Bài ?3 : So sánh các phân số sau với 0 : latex(3/5 , -2/-3 , -3/5 , 2/-7) latex(3/5 > 0/5 = 0) latex(-2/-3 = 2/3 > 0/3 = 0) latex(-3/5 < 0/5 = 0) latex(2/-7 = -2/7 < 0/7 = 0) Nhận xét : - Phân số latex(a/b) có a và b cùng dấu thì latex(a/b) > 0 Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương - Phân số latex(a/b) có a và b khác dấu thì latex(a/b) < 0 Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm . Bài tập củng cố- Dăn dò
Bài tập 1:
Bài 37 : Tìm các số nguyên x , y , z thỏa mãn : a) latex(-11/13 < x/13 < y/13 < z/13 < -7/13) b) latex(-1/3 < x/36 < y/18 < -1/4) Giải a) latex(-11/13 < x/13 < y/13 < z/13 < -7/13) => -11< x < y < z < -7 mà -11<-10< -9 < -8 < -7 . Vậy x = -10 , y = -9 , z = -8 . b) latex(-1/3 < x/36 < y/18 < -1/4) => latex(-12/36 < x/36 < 2y/36 < -9/36) nên -12 < x < 2y < -9 , mà -12 < -11 < - 10 < -9 Cho nên x = -11 , 2y = -10 hay y = -5 Bài tập 2: Trắc nghiệm một lựa chọn
Trong các phân số sau , phân số lớn hơn latex(3/5) là :
latex(11/20)
latex(8/15)
latex(22/35)
latex(23/40)
Bài tập 3: Trắc nghiệm đúng - sai
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sau là đúng , khẳng định nào là sai ?
Không có phân số nào lớn hơn latex(3/7) và nhỏ hơn latex(4/7)
Nếu một phân số có tử lớn hơn mẫu thi phân số lớn hơn 1
Nếu a > 0 , b > 0 và a < b thì phân số latex(a/b) < 1
Nếu a.b > 0 thì phân số latex(a/b) > 0
Giữa hai phân số latex(1/3) và latex(1/2) có ít nhất 1 phân số latex(x/y) sao cho latex(1/3 < x/y < 1/2)
Hướng dẫn về nhà :
- Học quy tắc só sánh hai phân số - Học sinh biết cách so sánh hai phân số - Làm các bài tập 38,39,40 , 41 trang 24 . - Ôn lại phép cộng phân số ở Tiểu học .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Hiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)