Chương III. §6. So sánh phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp 6C
Giáo viên:TS. Nguyễn Thị Lan Hương
Trường THCS TƯƠNG GIANG
Ví dụ: So sánh các phân số:
( Vì 1 < 3 )
( Vì 2 > -4 )
Ta có
và
Ta có
Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
1.So sánh hai phân số cùng mẫu
a,
và
b,
<
Qui tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu duong,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
>
a < b
Cùng mẫu duong
So sánh tử với nhau
Û
Tổng quát:?a, b? Z, m ? N, m ?0 ta có :
a
m
b
m
<
>
<
>
<
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP (< , >) VÀO Ô TRỐNG
Các khẳng định sau đúng hay sai?
>
Vì -3 > -4
Đ
a/
b/
<
Vì 5 < 7
c/
<
Vì -3 < 4
S
S
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: So sánh và
- Ta có :
- Qui đồng mẫu phân số và
Ta có:
- V -15 > -16 nn
Vậy:
hay
MC: 20
(5)
(4)
Qui tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng du?i dạng hai phân số có cùng một mẫu duong rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ?
=
So sánh các phân số sau:
a.
và
b.
và
Ta có:
=
=
=
=
=
=
=
=
Vì
>
nên
>
Vậy
Vậy
>
Ta có:
=
=
Vì - 4 < 5
nên
<
<
Nhận xét:
+ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
+ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
?3 :Hãy so sánh các phân số sau với số 0.
>
>
<
<
;
;
;
Bài tập : Hãy điền Đ (đúng) hay S (sai) vào ô trống thích hợp
Đ
S
S
Đ
S
S
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Bài 37: Sgk/23: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a/
-10
-9
-8
b/
-11
-5
Ta có:
=
<
<
<
<
Vậy
<
<
- Nắm qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
- Làm BT 39, 41(SGK)/24
- Chuẩn bị tieỏt: Luyeọn taọp so saựnh phaõn soỏ
Hướng dÉn vÒ nhµ :
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!!!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp 6C
Giáo viên:TS. Nguyễn Thị Lan Hương
Trường THCS TƯƠNG GIANG
Ví dụ: So sánh các phân số:
( Vì 1 < 3 )
( Vì 2 > -4 )
Ta có
và
Ta có
Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
1.So sánh hai phân số cùng mẫu
a,
và
b,
<
Qui tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu duong,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
>
a < b
Cùng mẫu duong
So sánh tử với nhau
Û
Tổng quát:?a, b? Z, m ? N, m ?0 ta có :
a
m
b
m
<
>
<
>
<
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP (< , >) VÀO Ô TRỐNG
Các khẳng định sau đúng hay sai?
>
Vì -3 > -4
Đ
a/
b/
<
Vì 5 < 7
c/
<
Vì -3 < 4
S
S
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ: So sánh và
- Ta có :
- Qui đồng mẫu phân số và
Ta có:
- V -15 > -16 nn
Vậy:
hay
MC: 20
(5)
(4)
Qui tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng du?i dạng hai phân số có cùng một mẫu duong rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ?
=
So sánh các phân số sau:
a.
và
b.
và
Ta có:
=
=
=
=
=
=
=
=
Vì
>
nên
>
Vậy
Vậy
>
Ta có:
=
=
Vì - 4 < 5
nên
<
<
Nhận xét:
+ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
+ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
?3 :Hãy so sánh các phân số sau với số 0.
>
>
<
<
;
;
;
Bài tập : Hãy điền Đ (đúng) hay S (sai) vào ô trống thích hợp
Đ
S
S
Đ
S
S
Bài toán 1:Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Bài 37: Sgk/23: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a/
-10
-9
-8
b/
-11
-5
Ta có:
=
<
<
<
<
Vậy
<
<
- Nắm qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
- Làm BT 39, 41(SGK)/24
- Chuẩn bị tieỏt: Luyeọn taọp so saựnh phaõn soỏ
Hướng dÉn vÒ nhµ :
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)