Chương III. §6. So sánh phân số
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Ánh |
Ngày 24/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. So sánh phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng quý vị đại biểu
và các thầy cô giáo
về dự tiết học lớp 6D2
GV: Đặng Thị Kim Oanh
Trường THCS Đà Nẵng
Số học: lớp 6D2
Tiết 78: So sánh phân số
Bài toỏn 1: Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
;
-13 - 10 ; 2 -4
Đáp án:
;
-13 -10 ; 2 -4
<
>
>
<
Kiểm tra bài cũ
Bài toán 3:
Khi so sánh hai phân số
và
một HS làm như sau:
<
Vỡ -3 < 4 . ý kiến của em?
=
;
=
Vì 3 > -4 nªn
>
Vậy:
>
HS đó làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.
Đáp án:
1.So sánh hai phân số cùng mẫu
2.So sánh hai phân số không
cùng mẫu
-Vì -15 > -16
-Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương
-Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương
-So sánh tử của các phân số đã được quy đồng mẫu
b, Quy tắc ( sgk/23)
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ,
Ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh tử với nhau:
Phân số có tử lớn hơn thì lớn hơn
6
1.So sánh hai phân số cùng mẫu
2.So sánh hai phân số không
cùng mẫu
b, Quy tắc ( sgk/23)
a, Ví dụ :
( phân số dương)
<=> a , b cùng dấu
<=> a ,b khác dấu
( phân số âm)
Nhận xét: (sgk/23)
Bài toán 4:
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Bài 5( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng
đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Giải
So sánh các phân số :
Ta có :
Vì :
Vậy môn bóng Đá nhiều bạn HS yêu thích nhất
Nên
đáp án phần b. lưới T sẫm màu nhất
c) Về đích
L
I
T
C
Ơ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
N¾m v÷ng quy t¾c so s¸nh hai ph©n sè b»ng c¸ch viÕt chóng díi d¹ng hai ph©n sè cã cïng mÉu d¬ng.
Bµi tËp : 37; 38; ; 41 (SGK) . 51; 54 (SBT).
Híng dÉn bµi 41 (SGK).
§èi víi ph©n sè ta cã tÝnh chÊt:
nÕu vµ th× dùa vµo tÝnh chÊt nµy,
h·y so s¸nh: vµ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
và các thầy cô giáo
về dự tiết học lớp 6D2
GV: Đặng Thị Kim Oanh
Trường THCS Đà Nẵng
Số học: lớp 6D2
Tiết 78: So sánh phân số
Bài toỏn 1: Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông
;
-13 - 10 ; 2 -4
Đáp án:
;
-13 -10 ; 2 -4
<
>
>
<
Kiểm tra bài cũ
Bài toán 3:
Khi so sánh hai phân số
và
một HS làm như sau:
<
Vỡ -3 < 4 . ý kiến của em?
=
;
=
Vì 3 > -4 nªn
>
Vậy:
>
HS đó làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.
Đáp án:
1.So sánh hai phân số cùng mẫu
2.So sánh hai phân số không
cùng mẫu
-Vì -15 > -16
-Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương
-Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương
-So sánh tử của các phân số đã được quy đồng mẫu
b, Quy tắc ( sgk/23)
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ,
Ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh tử với nhau:
Phân số có tử lớn hơn thì lớn hơn
6
1.So sánh hai phân số cùng mẫu
2.So sánh hai phân số không
cùng mẫu
b, Quy tắc ( sgk/23)
a, Ví dụ :
( phân số dương)
<=> a , b cùng dấu
<=> a ,b khác dấu
( phân số âm)
Nhận xét: (sgk/23)
Bài toán 4:
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Đ
S
Đ
S
Bài 5( bài 39 SGK): Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng
đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Giải
So sánh các phân số :
Ta có :
Vì :
Vậy môn bóng Đá nhiều bạn HS yêu thích nhất
Nên
đáp án phần b. lưới T sẫm màu nhất
c) Về đích
L
I
T
C
Ơ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
N¾m v÷ng quy t¾c so s¸nh hai ph©n sè b»ng c¸ch viÕt chóng díi d¹ng hai ph©n sè cã cïng mÉu d¬ng.
Bµi tËp : 37; 38; ; 41 (SGK) . 51; 54 (SBT).
Híng dÉn bµi 41 (SGK).
§èi víi ph©n sè ta cã tÝnh chÊt:
nÕu vµ th× dùa vµo tÝnh chÊt nµy,
h·y so s¸nh: vµ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)