Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số

Chia sẻ bởi Lê Văn Hà | Ngày 25/04/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Bài soạn :Quy đồng mẫu nhiều phân số

Người dạy : Lê văn Hà
Đơn vị : Trường THCS Dương Quan
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
Câu 2: Rút gọn các phân số sau:
Câu 1
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2007
Môn Số học lớp 6
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Xét 2 phân số:

Có nhận xét gì về hai phân số đã cho?
Hãy viết 2 phân số lần lượt bằng

và nhưng cùng có một mẫu?
Em hiểu thế nào là quy đồng mẫu hai phân số?
Môn Số học lớp 6
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Xét 2 phân số:

Mẫu chung của 2 phân số đã cho có quan hệ gì với các mẫu của 2 phân số đó?
?1
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông
-50
-48
-72
-75
-96
-100
Khi quy đồng mẫu số 2 phân số ban đầu, ta nên chọn mẫu chung là bao nhiêu? vì sao?
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
?2
a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8
b/ Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8)
Thảo luận nhóm 3 phút làm
?2
Giải
a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3;
5 = 5 ;8 = 23
BCNN (2;5;3;8) =
23.3.5 = 120
Như vậy ta đã quy đồng mẫu 2 phân số phân số ở phần 1 và 4 phân số ở phần 2.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
?2
Giải
a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3;
5 = 5 ;8 = 23


BCNN (2;5;3;8) =
23.3.5 = 120
Qua các ví dụ trên, em hãy cho biết.Để quy đồng mẫu các phân số với mẫu dương ta làm như thế nào?
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Quy tắc: SGK tr 18
?3
- Tìm BCNN của 12 và 30:
12 = 22 . 3
30 = .....
- Tìm thừa số phụ tương ứng:
.. : 12 = ...
...: 30 =..
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Quy tắc: SGK tr 18
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tương ứng:
Điền vào chỗ trống để quy đồng

mẫu số các phân số : và
BCNN (12 ; 30 ) = ...
?3
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5

Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tương ứng:
Quy đồng mẫu số các phân số
BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60
- Tìm thừa số phụ tương ứng:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2

3.Luyện tập:
Bài 28: Quy đồng mẫu số các phân số sau
Trước khi quy đồng mẫu hãy nhận xét xem các phân số đã tối giản chưa?

Hãy rút gọn rồi quy đồng mẫu
các phân số.
Giải:
16 = 24 ; 24 = 23 . 3 ;8 = 23
BCNN (16;24;56) = 24. 3 = 48
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Quy tắc: SGK tr 18
Bài 28
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Luật chơi: mỗi nhóm 3 bạn, chỉ có 1 viên phấn,mỗi người làm 1 bước,người sau sửa được cho người trước. Đội nào đúng và nhanh sẽ thắng.
Đáp án:
6 = 2 . 3
9 = 32
12 = 22 . 3
BCNN ( 6 ; 9 ; 12 ) = 22 . 32 = 36
Trò chơi: Ai nhanh hơn:
36 : 6 = 6
36 : 9 = 4
36 : 12 = 3
Bài tập : Quy đồng mẫu các phân số sau




Hướng dẫn.


d/ BCNN (5 ; 11) = 55
Cách quy đồng mẫu ở lớp 6 có điểm gì khác với
cách quy đồng mẫu ở tiểu học ?
Quy đồng

HD : rút gọn các phân số rồi kiểm tra xem có bằng nhau không.
Hướng dẫn về nhà:
-Thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
-Bài tập về nhà :29 ; 30 ; 31 SGK tr19
-chú ý cách trình bày ngắn gọn và khoa học.


2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
3.Luyện tập:
Quy tắc: SGK tr 18
Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2007
*Hướng dẫn bài 31: Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)