Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Chia sẻ bởi Cao Văn Mên |
Ngày 25/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Đinh Quang Duyến - Tổ KHTN trường THCS An Sơn
Chào mừng các thày, cô giáo và các em học sinh lớp 6A về dự hội giảng đợt II
Năm học: 2007 - 2008
Bài giảng : Quy đồng mẫu số nhiều phân số
I. Kiểm tra bài cũ :
Điền số thích hợp vào ô trống.
60
-72
-75
80
Việc đưa các phân số trên về các phân số có cùng mẫu gọi là quy đồng mẫu các phân số.
? 1(sgk) Hãy điền số thích hợp vào ô vuông
Có nhận xét gì về các mẫu ( 40, 80, 120, 160, ...) so với 5 và 8?
Đều là BC( 5; 8)
-48
-50
-72
-75
-96
-100
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Tiết: 75 - Quy đồng mẫu nhiều phân số
Khi quy đồng mẫu hai phân số, ta thường lấy mẫu chung
là BCNN của các mẫu
Cùng xem nào
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
?2(sgk)
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
BCNN( 2, 5, 3, 8) = ................. = .........
23.3.5
120
b) Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng có cùng mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
Ta có:
-75
80
-72
60
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương
ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của cá mẫu ( thường là BCNN)
để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.
Quy tắc
Tìm BCNN ( 12, 30)
+ 12 = 22 . 3
+ 30 = ...
BCNN ( 12, 30) = ....= ....
Tìm thừa số phụ :
.. : 12 = ....
... : 30 = ....
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
? 3 ( sgk ) Điền vào trống để quy đồng
mẫu các phân số
2.3.5
22.3.5
60
. 5
. 5
25
60
.2
.2
14
14
60
5
60
2
Bắt đầu
b) Quy đồng mẫu các phân số :
Ta có :
Tìm BCNN
44 = ......; 18 = ...... ; 36 = .......
BCNN = .... = ..... ? MSC = ......
Tìm thừa số phụ tương ứng.
... : 44 = .. ; ... : 18 = .. ; ... : 36 = ..
Quy đồng:
22.11
2. 32
22. 32
22. 32.11
396
396
396
396
396
9
22
11
. 9
. 9
-27
396
. 22
. 22
- 242
396
. 11
. 11
-55
396
Bắt đầu
Bài giảng hôm nay đến đây là kết thúc. Xin chân thành cảm ơn các thày cô và các em đã chú ý theo dõi .
Cùng ôn lại bài nhé
Chào mừng các thày, cô giáo và các em học sinh lớp 6A về dự hội giảng đợt II
Năm học: 2007 - 2008
Bài giảng : Quy đồng mẫu số nhiều phân số
I. Kiểm tra bài cũ :
Điền số thích hợp vào ô trống.
60
-72
-75
80
Việc đưa các phân số trên về các phân số có cùng mẫu gọi là quy đồng mẫu các phân số.
? 1(sgk) Hãy điền số thích hợp vào ô vuông
Có nhận xét gì về các mẫu ( 40, 80, 120, 160, ...) so với 5 và 8?
Đều là BC( 5; 8)
-48
-50
-72
-75
-96
-100
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Tiết: 75 - Quy đồng mẫu nhiều phân số
Khi quy đồng mẫu hai phân số, ta thường lấy mẫu chung
là BCNN của các mẫu
Cùng xem nào
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
?2(sgk)
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
BCNN( 2, 5, 3, 8) = ................. = .........
23.3.5
120
b) Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng có cùng mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
Ta có:
-75
80
-72
60
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương
ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của cá mẫu ( thường là BCNN)
để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.
Quy tắc
Tìm BCNN ( 12, 30)
+ 12 = 22 . 3
+ 30 = ...
BCNN ( 12, 30) = ....= ....
Tìm thừa số phụ :
.. : 12 = ....
... : 30 = ....
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
? 3 ( sgk ) Điền vào trống để quy đồng
mẫu các phân số
2.3.5
22.3.5
60
. 5
. 5
25
60
.2
.2
14
14
60
5
60
2
Bắt đầu
b) Quy đồng mẫu các phân số :
Ta có :
Tìm BCNN
44 = ......; 18 = ...... ; 36 = .......
BCNN = .... = ..... ? MSC = ......
Tìm thừa số phụ tương ứng.
... : 44 = .. ; ... : 18 = .. ; ... : 36 = ..
Quy đồng:
22.11
2. 32
22. 32
22. 32.11
396
396
396
396
396
9
22
11
. 9
. 9
-27
396
. 22
. 22
- 242
396
. 11
. 11
-55
396
Bắt đầu
Bài giảng hôm nay đến đây là kết thúc. Xin chân thành cảm ơn các thày cô và các em đã chú ý theo dõi .
Cùng ôn lại bài nhé
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Mên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)