Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số

Chia sẻ bởi Võ Văn Dũng | Ngày 24/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
hội giảng cấp THCS huyện Vạn Ninh
Năm học 2013-2014
GV dạy: Võ Văn Dũng
Môn: Toán, Lớp 6
Kiểm tra bài cũ:
a) Viết công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phân số?
b) Ta có:
Đáp án:
a) Tính chất cơ bản của phân số:
Rút gọn PS
?
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
Quy đồng mẫu 2 phân số là biến đổi 2 phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu.
Như vậy, ta đã biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu.
Ta thấy 40 là bội chung của 5 và 8.
b) Ta có:
Quy đồng mẫu 2 PS là gì?
?1
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông
.16
.10
.24
.15
.32
.20
.16
.10
.20
.32
.15
.24
Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Ta thấy 40, 80, 120, 160, … đều là bội chung của 5 và 8. Để cho đơn giản, khi quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
(BCNN(5,8) = 40)
Tìm BCNN
p/tích ra th/số ng/tố
chọn th/số ng/tố chung và riêng
lập tích các th/số đã chọn, lấy số mũ lớn nhất của mỗi th/số.
Nhắc lại quy tắc tìm BCNN đã học?
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
?2
a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8
b/ Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8)
Giải
a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23
 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
b/
120 là mẫu chung của các PS đã cho
Vấn đề đã được giải quyết.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
?2
a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8
b/ Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8)
Giải
a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23
 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
b/
60, 24, 40, 15 là thừa số phụ tương ứng của mỗi PS
120 là mẫu chung
Tìm TSP của mỗi PS bằng cách nào?
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
Tìm thừa số phụ
Tìm mẫu chung
Nhân tử và mẫu của mỗi PS với thừa số phụ tương ứng của nó
120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;
120 : 3 = 40; 120 : 8 = 15.
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mâu dương ta làm như thế nào?
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
- Quy tắc: (sgk/18)
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Giải:
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
- Quy tắc: (sgk/18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương:
B1: Tìm mẫu chung (BCNN của các mẫu).
B2: Tìm thừa số phụ (chia MC cho từng mẫu)
B3: Nhân tử và mẫu của mỗi p/số với TSP tương ứng.
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và
Tìm BCNN(12, 30): 12 =
30 = …
BCNN (12, 30) = …
Tìm thừa số phụ : … : 12 = …
… : 30 = …
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :
Tìm BCNN(12,30):
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5
BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60

Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
- Tìm thừa số phụ:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
Hoạt động nhóm (2 phút)
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Giải:
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
- Quy tắc: (sgk/18)
b) Quy đồng mẫu các phân số:
Tìm BCNN(12,30):
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5
BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60

Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
- Tìm thừa số phụ:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
Giải:
Hoạt động nhóm (3 phút)
2=2; 10=2.5 ; 25=52
BCNN(2;10;25)=2.52 = 50
Tìm thừa số phụ:
50:2=25;
50:10=5;
50:25=2
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với TSP tương ứng:
- Tìm MC: (BCNN(2, 10, 25))
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
3. Luyện tập:
BCNN(8,16,24) = ?
A. 8
B. 16
C. 48
D. 24
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
3. Luyện tập:
BCNN(8,16,24) = ?
A. 8
B. 16
C. 48
D. 24
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số:
Giải:
- Ta có: BCNN(16, 24, 8) = 48
Chú ý:
Trước khi qui đồng mẫu các phân số ta phải:
Biến đổi các phân số về dạng phân số có mẫu dương
Rút gọn đưa các phân số về dạng phân số tối giản (nếu các p/số chưa tối giản).
+ Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì mẫu đó chính là mẫu chung
+ Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một
thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
3. Luyện tập:
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số:
BCNN(8,16,24) = ?
Tiết 75: §5.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Học thuộc và nắm chắc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
Làm các BT 29; 30a,c/sgk_19;
- Chuẩn bị các BT từ 32 đến 36/sgk_19+20 (Tiết sau luyện tập)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
KT
Chúc quý thầy cô sức khỏe
chúc các em HS học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)