Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Chia sẻ bởi hoàng thanh trúc |
Ngày 24/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
chào mừng
Thi?t k? & th?c hi?n : Nguy?n Th? Huong
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá
Các em học sinh lớp 6C
KiÓm tra bµi cò
Nêu cách quy đồng mẫu của hai phân số? Làm bài tập 44 (SBT/9).
?2
b) Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
,
,
,
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
?2
Đáp án:
;
;
;
.
b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là :
a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120.
TiÕt 77: Quy ®ång MÉu nhiÒu ph©n sè (tiÕp)
2.Quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
a. VÝ dô
Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè sau
Gi¶i
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Thừa số phụ của mỗi mẫu là
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Tiết 77: Quy đồng Mẫu nhiều phân số (tiếp)
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số
a. Ví dụ
Quy đồng mẫu các phân số sau
Giải
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Th?a s? ph? c?a m?i m?u l
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhõn c? t? v m?u c?a m?i phõn s? v?i th?a s? ph? tuong ?ng
b) Quy t?c: (SGK/18)
Buo?c 1 : Ti`m bụ?i chung cu?a ca?c mõ~u (thuo`ng la` BCNN) dờ? la`m mõ~u chung.
Buo?c 2 : Ti`m thu`a sụ? phu? cu?a mụ~i mõ~u (ba`ng ca?ch chia mõ~u chung cho tu`ng mõ~u).
Buo?c 3 : Nhõn tu? va` mõ~u cu?a mụ~i phõn sụ? vo?i thu`a sụ? phu? tuong u?ng.
?3
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và .
- Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22 .3
30 = …
BCNN (12, 30) = …
- Tìm thừa số phụ : … : 12 = …
… : 30 = …
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :
;
Đáp án:
?3
- Tìm BCNN(12, 30) : 12 =
30 =
BCNN (12, 30) =
- Tìm thừa số phụ : : 12 =
: 30 =
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :
;
60
60
5
2
5
5
60
25
60
14
2
2
?3
b) Quy đồng mẫu các phân số :
Nêu các bước Quy dụ`ng mõ~u ca?c phõn sụ? vo?i mõ~u duong ?
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Đáp án:
Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) = 396
?3
b) Ta có :
Tiết 77: Quy đồng Mẫu nhiều phân số (tiếp)
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số
a. Ví dụ
Quy đồng mẫu các phân số sau
Giải
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Th?a s? ph? c?a m?i m?u l
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhõn c? t? v m?u c?a m?i phõn s? v?i th?a s? ph? tuong ?ng
b) Quy t?c: (SGK/18)
??3 b)Quy đồng mẫu các phân số
Giải Ta có
* MC = BCNN (44; 18; 36) = 396
* Th?a s? ph? c?a m?i m?u l
396 : 44 = 9
396 : 18 = 22
396 : 36 = 11
* Nhõn c? t? v m?u c?a m?i phõn s? v?i th?a s? ph? tuong ?ng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
A.
B.
C.
D.
Kết quả tương ứng là :
D.
Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào ?
b) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản ?
.
Bài 28 (tr19)
a) Quy đồng mẫu các phân số sau :
Bài 28 (tr19)
a) Mẫu chung : 336
Đáp án:
Quy đồng mẫu :
Bài 28 (tr19) :
Đáp án:
b) Phân số chưa tối giản.
Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các phân số trước khi quy đồng mẫu :
;
;
.
Bài 29 (tr19)
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) và .
Đáp án:
a)
Bài 29 (tr19)
;
.
Khi quy đồng mẫu hai phân số và
+ Nếu (b; d) = 1 thì MC = bd
+ Nếu b chia hết cho d thì MC = b
+ Nếu là số nguyên thì MC = b
+ Các trường hợp còn lại thường chọn
MC = BCNN (b,d)
nhËn xÐt :
Hướng dẫn bài 30 SGK :
b) Nên rút gọn rồi mới quy đồng.
c) Số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho 30 và 40 nên nó chính là mẫu chung.
d) Không nên rút gọn mà nhận xét rằng
90 . 2 = 180 chia hết cho 60 và 18 nên 180 chính là mẫu chung.
a) Nhận xét 120 là bội của 40 nên lấy luôn 120 là mẫu chung.
Chúc các em học giỏi.
Thi?t k? & th?c hi?n : Nguy?n Th? Huong
Trường THCS Minh Khai - TP Thanh Hoá
Các em học sinh lớp 6C
KiÓm tra bµi cò
Nêu cách quy đồng mẫu của hai phân số? Làm bài tập 44 (SBT/9).
?2
b) Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
,
,
,
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
?2
Đáp án:
;
;
;
.
b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là :
a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120.
TiÕt 77: Quy ®ång MÉu nhiÒu ph©n sè (tiÕp)
2.Quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
a. VÝ dô
Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè sau
Gi¶i
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Thừa số phụ của mỗi mẫu là
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Tiết 77: Quy đồng Mẫu nhiều phân số (tiếp)
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số
a. Ví dụ
Quy đồng mẫu các phân số sau
Giải
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Th?a s? ph? c?a m?i m?u l
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhõn c? t? v m?u c?a m?i phõn s? v?i th?a s? ph? tuong ?ng
b) Quy t?c: (SGK/18)
Buo?c 1 : Ti`m bụ?i chung cu?a ca?c mõ~u (thuo`ng la` BCNN) dờ? la`m mõ~u chung.
Buo?c 2 : Ti`m thu`a sụ? phu? cu?a mụ~i mõ~u (ba`ng ca?ch chia mõ~u chung cho tu`ng mõ~u).
Buo?c 3 : Nhõn tu? va` mõ~u cu?a mụ~i phõn sụ? vo?i thu`a sụ? phu? tuong u?ng.
?3
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và .
- Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22 .3
30 = …
BCNN (12, 30) = …
- Tìm thừa số phụ : … : 12 = …
… : 30 = …
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :
;
Đáp án:
?3
- Tìm BCNN(12, 30) : 12 =
30 =
BCNN (12, 30) =
- Tìm thừa số phụ : : 12 =
: 30 =
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :
;
60
60
5
2
5
5
60
25
60
14
2
2
?3
b) Quy đồng mẫu các phân số :
Nêu các bước Quy dụ`ng mõ~u ca?c phõn sụ? vo?i mõ~u duong ?
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Đáp án:
Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) = 396
?3
b) Ta có :
Tiết 77: Quy đồng Mẫu nhiều phân số (tiếp)
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số
a. Ví dụ
Quy đồng mẫu các phân số sau
Giải
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Th?a s? ph? c?a m?i m?u l
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhõn c? t? v m?u c?a m?i phõn s? v?i th?a s? ph? tuong ?ng
b) Quy t?c: (SGK/18)
??3 b)Quy đồng mẫu các phân số
Giải Ta có
* MC = BCNN (44; 18; 36) = 396
* Th?a s? ph? c?a m?i m?u l
396 : 44 = 9
396 : 18 = 22
396 : 36 = 11
* Nhõn c? t? v m?u c?a m?i phõn s? v?i th?a s? ph? tuong ?ng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
A.
B.
C.
D.
Kết quả tương ứng là :
D.
Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào ?
b) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản ?
.
Bài 28 (tr19)
a) Quy đồng mẫu các phân số sau :
Bài 28 (tr19)
a) Mẫu chung : 336
Đáp án:
Quy đồng mẫu :
Bài 28 (tr19) :
Đáp án:
b) Phân số chưa tối giản.
Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các phân số trước khi quy đồng mẫu :
;
;
.
Bài 29 (tr19)
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) và .
Đáp án:
a)
Bài 29 (tr19)
;
.
Khi quy đồng mẫu hai phân số và
+ Nếu (b; d) = 1 thì MC = bd
+ Nếu b chia hết cho d thì MC = b
+ Nếu là số nguyên thì MC = b
+ Các trường hợp còn lại thường chọn
MC = BCNN (b,d)
nhËn xÐt :
Hướng dẫn bài 30 SGK :
b) Nên rút gọn rồi mới quy đồng.
c) Số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho 30 và 40 nên nó chính là mẫu chung.
d) Không nên rút gọn mà nhận xét rằng
90 . 2 = 180 chia hết cho 60 và 18 nên 180 chính là mẫu chung.
a) Nhận xét 120 là bội của 40 nên lấy luôn 120 là mẫu chung.
Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng thanh trúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)