Chương III. §4. Số trung bình cộng
Chia sẻ bởi Lưu Kim Đính |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Số trung bình cộng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Môn đại số 7
Tu?n:23
Ti?t :50
* Kiểm tra bài cũ
Bài toán: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của HS lớp 7c được ghi lại như sau:
3 6 6 7 7 2 9 6
4 7 5 8 10 9 8 7
7 7 6 6 5 8 2 8
8 8 2 4 7 7 6 8
5 6 6 3 8 8 4 7
1. Lập bảng “tần số” .
2. Tính giá trị trung bình cộng của các số trong bảng trên.
ĐTB=
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
-Nhân từng giá trị (x) với tần số tương ứng (n)
-Cộng tất cả các tích vừa tìm được
-Chia tổng đó cho số các giá trị (N)
b) Công thức
Với: - x1, x2,...xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
- n1,n2,...nk là k tần số tương ứng.
- N là số các giá trị.
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
?3.Kết quả kiểm tra của lớp 7A (cùng đề với lớp 7C)được cho qua bảng tần số sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A
?4.hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán nói trên của lớp 7A và lớp 7C nói trên
6
8
20
10
56
80
27
60
Tổng 267
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
Ví dụ :Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là: 4000 1000 500 100
* Chú ý (SGK)
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0
* Chú ý (SGK)
Ví dụ :Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:
39
184
39
184
Ví dụ :Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:
Cỡ dép nào bán được nhiều nhất trong quý?
39
184
39
184
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
* Chú ý (SGK)
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0
Bài 15: Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tuỳ ý 50 bóng đèn và bật sáng liên tục cho đến lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng đèn ( tính theo giờ ) được ghi lại ở bảng sau ( làm tròn đến hàng chục):
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Và số các giá trị là bao nhiêu?
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
*Bài tập 15 (SGKT20)
5750
9280
14040
21240
8330
58640
Dấu hiệu cần tìm hiểu là:Tuổi thọ của mỗi bóng đèn ; N=50
b) Bảng tần số
c) Mốt của dấu hiệu là:
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
* Chú ý (SGK)
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0
*Bài tập 15 (SGKT20)
*Hướng dẫn về nhà:
-Cần nắm kĩ :
+Công thức tính số trung bình cộng
+Ý nghĩa trung bình cộng ; chú ý
+Cách tìm mốt của dấu hiệu
- Làm bài tập 14 SGK
Tu?n:23
Ti?t :50
* Kiểm tra bài cũ
Bài toán: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của HS lớp 7c được ghi lại như sau:
3 6 6 7 7 2 9 6
4 7 5 8 10 9 8 7
7 7 6 6 5 8 2 8
8 8 2 4 7 7 6 8
5 6 6 3 8 8 4 7
1. Lập bảng “tần số” .
2. Tính giá trị trung bình cộng của các số trong bảng trên.
ĐTB=
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
-Nhân từng giá trị (x) với tần số tương ứng (n)
-Cộng tất cả các tích vừa tìm được
-Chia tổng đó cho số các giá trị (N)
b) Công thức
Với: - x1, x2,...xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
- n1,n2,...nk là k tần số tương ứng.
- N là số các giá trị.
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
?3.Kết quả kiểm tra của lớp 7A (cùng đề với lớp 7C)được cho qua bảng tần số sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A
?4.hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán nói trên của lớp 7A và lớp 7C nói trên
6
8
20
10
56
80
27
60
Tổng 267
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
Ví dụ :Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là: 4000 1000 500 100
* Chú ý (SGK)
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0
* Chú ý (SGK)
Ví dụ :Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:
39
184
39
184
Ví dụ :Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:
Cỡ dép nào bán được nhiều nhất trong quý?
39
184
39
184
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
* Chú ý (SGK)
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0
Bài 15: Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tuỳ ý 50 bóng đèn và bật sáng liên tục cho đến lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng đèn ( tính theo giờ ) được ghi lại ở bảng sau ( làm tròn đến hàng chục):
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Và số các giá trị là bao nhiêu?
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
*Bài tập 15 (SGKT20)
5750
9280
14040
21240
8330
58640
Dấu hiệu cần tìm hiểu là:Tuổi thọ của mỗi bóng đèn ; N=50
b) Bảng tần số
c) Mốt của dấu hiệu là:
Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng
a) Bài toán (SGK)
b) Công thức
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
* Chú ý (SGK)
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0
*Bài tập 15 (SGKT20)
*Hướng dẫn về nhà:
-Cần nắm kĩ :
+Công thức tính số trung bình cộng
+Ý nghĩa trung bình cộng ; chú ý
+Cách tìm mốt của dấu hiệu
- Làm bài tập 14 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Kim Đính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)