Chương III. §4. Số trung bình cộng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Truyền |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Số trung bình cộng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS HÒA ÂN
TOÁN 7
Lớp: 7/1
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a) Bài toán:
Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C
được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19:
(Bảng 19)
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Hãy lập bảng ”tần số”? Tìm các tích x.n ? Tính số trung bình cộng ?
(Nhóm thực hiện)
Chú ý:Giá trị của dấu hiệu:(x) ≠ Số các giá trị :(N)= Tổng các tần số
Ta có bảng sau
(Bảng 20)
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
x1
n1
x7
x8
x4
x6
x9
x5
x2
x3
n2
n5
n7
n9
n6
n8
n4
n3
x1.n1
x7.n7
x8.n8
x9.n9
x6.n6
x5.n5
x4.n4
x3.n3
x2.n2
6
6
12
48
10
18
72
63
15
Tổng:250
Vậy để tính số trung bình cộng ta hình thành công thức như thế nào ?
b) Công thức:
Trong đó:
là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X
là các tần số tương ứng
N : là số các giá trị
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
?3
6
8
20
60
56
80
27
10
Tổng:267
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
?4
Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7C
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Lớp 7A
Lớp 7C
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Chú ý:
- Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó.
- Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
Công thức:
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
3/. Mốt của dấu hiệu:
Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22
Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
Công thức:
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất
trong bảng “ tần số”; ký hiệu là: M0
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
1/. Công thức tính số trung bình cộng:
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng;
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu,
đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
3/. Mốt của dấu hiệu:(M0)
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất
trong bảng“ tần số”; ký hiệu là: M0
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
CỦNG CỐ:
Bài 14/20sgk:
Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 h/s
được ghi trong bảng 14
(Bảng 14)
BÀI TẬP
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
(Hđ phân hóa:)
3
12
15
24
35
88
27
50
Tổng = 254
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Giải:
Bài 14/20sgk
Vậy số trung bình cộng là: 7,26
Bài 15/20sgk.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?
b) Tính số trung bình cộng
c) Tìm mốt của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
(Hđ nhóm)
BÀI TẬP
a) Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. Số các giá trị là: N=50
Giải:
b) Số trung bình cộng:
5750
9280
14040
21240
8330
Tổng = 58640
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
c) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 1180
Vậy số trung bình cộng là: = 1172,8
Bài 15/20sgk.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc công thức và nắm được ý nghĩa số TB cộng. Ký hiệu “ mốt”
- Làm bài tập: 16/20sgk ; bài 11; 13/6sbt
1/. Công thức tính số trung bình cộng
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
3/. Mốt của dấu hiệu: M0
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Tiết học đã hết rồi!
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS HÒA ÂN
TOÁN 7
Lớp: 7/1
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a) Bài toán:
Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C
được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19:
(Bảng 19)
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Hãy lập bảng ”tần số”? Tìm các tích x.n ? Tính số trung bình cộng ?
(Nhóm thực hiện)
Chú ý:Giá trị của dấu hiệu:(x) ≠ Số các giá trị :(N)= Tổng các tần số
Ta có bảng sau
(Bảng 20)
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
x1
n1
x7
x8
x4
x6
x9
x5
x2
x3
n2
n5
n7
n9
n6
n8
n4
n3
x1.n1
x7.n7
x8.n8
x9.n9
x6.n6
x5.n5
x4.n4
x3.n3
x2.n2
6
6
12
48
10
18
72
63
15
Tổng:250
Vậy để tính số trung bình cộng ta hình thành công thức như thế nào ?
b) Công thức:
Trong đó:
là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X
là các tần số tương ứng
N : là số các giá trị
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
?3
6
8
20
60
56
80
27
10
Tổng:267
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu
?4
Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7C
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Lớp 7A
Lớp 7C
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Chú ý:
- Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó.
- Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
Công thức:
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
3/. Mốt của dấu hiệu:
Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22
Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
Công thức:
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất
trong bảng “ tần số”; ký hiệu là: M0
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
1/. Công thức tính số trung bình cộng:
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng;
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu,
đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
3/. Mốt của dấu hiệu:(M0)
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất
trong bảng“ tần số”; ký hiệu là: M0
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
CỦNG CỐ:
Bài 14/20sgk:
Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 h/s
được ghi trong bảng 14
(Bảng 14)
BÀI TẬP
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
(Hđ phân hóa:)
3
12
15
24
35
88
27
50
Tổng = 254
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Giải:
Bài 14/20sgk
Vậy số trung bình cộng là: 7,26
Bài 15/20sgk.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?
b) Tính số trung bình cộng
c) Tìm mốt của dấu hiệu
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
(Hđ nhóm)
BÀI TẬP
a) Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. Số các giá trị là: N=50
Giải:
b) Số trung bình cộng:
5750
9280
14040
21240
8330
Tổng = 58640
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
c) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 1180
Vậy số trung bình cộng là: = 1172,8
Bài 15/20sgk.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc công thức và nắm được ý nghĩa số TB cộng. Ký hiệu “ mốt”
- Làm bài tập: 16/20sgk ; bài 11; 13/6sbt
1/. Công thức tính số trung bình cộng
2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
3/. Mốt của dấu hiệu: M0
Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Tiết học đã hết rồi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)