Chương III. §4. Rút gọn phân số

Chia sẻ bởi Nguyên Thế Lợi | Ngày 09/05/2019 | 154

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Rút gọn phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông:
Bài 1:
Hãy tìm tập hợp các ước chung lớn hơn 0 của 28 và 42.
Đáp án: ƯC(28, 42) = {1;2;7;14}
: 2
: 2
(2 là ước chung của 28 và 42)
Rút gọn
phân số
 
28
42
=
14
21
:2
:2
Ta có:
=
:7
:7
2
3
28
42
=
2
3
:14
:14
Hoặc ta có thể tính một lần:
?
?
 
-4
8
=
-4 : 4
8 : 4
Ta có:
-1
2
=
Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
Ước chung của -4 và 8
ƯC(-4,8) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
{-4; -2; -1; 1; 2; 4}
?1 Rút gọn các phân số sau:
a/
b/
c/
d/
=
-5 : 5
10 : 5
-1
2
=
=
18 : (-3)
-33 : (-3)
-6
11
=
=
19 : 19
57 : 19
1
3
=
=
-36 : (-12)
-12 : (-12)
3
1
=
=
3
Hoạt động nhóm
Nhóm 1+2
Nhóm 3+4
 
Vì các phân số này không rút gọn được nữa
Hãy tìm ước chung của cả tử và mẫu của mỗi phân số đó?
Ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số là 1 và -1.
Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
Ô CHỮ BÍ ẨN
1
2
3
4
5
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai:
Để rút gọn phân số, ta chia tử của phân số cho một ước chung của chúng.
ĐÚNG
SAI
Chúc mừng! Bạn đã đúng!
Rất tiếc! Bạn đã sai!
Ô CHỮ BÍ ẨN
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 3: Một học sinh rút gọn như sau:
10 + 5
10 + 10
1
2
=
=
Đố em bạn đó rút gọn như vậy đúng hay sai?
ĐÚNG
SAI
Chúc mừng! Bạn đã đúng!
Rất tiếc! Bạn đã sai!
Câu 4: Phân số bằng phân số là:
Ô CHỮ BÍ ẨN
-25
-75
3
 
Ô CHỮ BÍ ẨN
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số.
- Làm bài: 15; 20 sgk/15
- Chuẩn bị bài luyện tập.
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Thế Lợi
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)