Chương III. §4. Rút gọn phân số
Chia sẻ bởi Cao Văn Mên |
Ngày 25/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Rút gọn phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục Dầu Tiếng
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Người thực hiện: Nguyễn Văn Giáp
Phòng giáo dục Dầu Tiếng
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Người thực hiện: Nguyễn Văn Giáp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hs1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát.
Hs2: Điền số thích hợp vào ô vuông.
Đáp án
Hs1: -Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
-Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Hs2:
=
a/
-1
4
-3
12
=
b/
2
3
14
21
-3
12
=
-1
4
: 3
: 3
a/
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
28
42
=
14
21
:2
:2
Ta có:
=
:7
:7
2
3
28
42
=
2
3
:14
:14
Hoặc ta có thể rút gọn một lần:
-4
8
=
-4 : 4
8 : 4
Ta có:
-1
2
=
Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
?1 Rút gọn các phân số sau:
a/
b/
c/
d/
=
-5 : 5
10 : 5
-1
2
=
=
18 : (-3)
-33 : (-3)
-6
11
=
=
19 : 19
57 : 19
1
3
=
=
-36 : (-12)
-12 : (-12)
3
1
=
=
3
Vì các phân số này không rút gọn được nữa.
Hãy tìm ước chung của cả tử và mẫu của mỗi phân số đó?
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
Ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số là 1 và -1.
Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:
a/
b/
c/
d/
e/
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
28
42
=
14
21
:2
:2
Ta có:
=
:7
:7
2
3
28
42
=
2
3
:14
:14
Hoặc ta có thể rút gọn một lần:
? Tìm ƯCLN của 28 và 42?
ƯCLN (28; 42) = 14
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
Cho phân số . Em hãy tìm ƯCLN của 2 và 3?
Nhận xét: Muốn rút gọn một phân số đã cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ƯCLN của chúng.
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
-2
3
ƯCLN (2; 3) = 1
*Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
BÀI 4:
Bài tập15 trang 15 SGK: Rút gọn các phân số sau
a/
b/
c/
=
22 : 11
55 : 11
2
5
=
=
-63 : 9
81 : 9
-7
9
=
=
-20 : 20
140 : 20
-1
7
=
=
d/
=
25 : 25
75 : 25
1
3
=
=
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
Hộp quà màu vàng
Khẳng định sau đúng hay sai:
Để rút gọn phân số đã cho đến tối giản ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu xanh
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu Tím
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng là:
điểm 10
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Phần thưởng là một số hình ảnh "đặc biệt" để giải trí.
HệễNG DAN VE NHAỉ
1- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản.
2-Làm bài tập 15 -> 20 trang 15
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Người thực hiện: Nguyễn Văn Giáp
Phòng giáo dục Dầu Tiếng
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Người thực hiện: Nguyễn Văn Giáp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hs1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát.
Hs2: Điền số thích hợp vào ô vuông.
Đáp án
Hs1: -Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
-Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Hs2:
=
a/
-1
4
-3
12
=
b/
2
3
14
21
-3
12
=
-1
4
: 3
: 3
a/
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
28
42
=
14
21
:2
:2
Ta có:
=
:7
:7
2
3
28
42
=
2
3
:14
:14
Hoặc ta có thể rút gọn một lần:
-4
8
=
-4 : 4
8 : 4
Ta có:
-1
2
=
Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
?1 Rút gọn các phân số sau:
a/
b/
c/
d/
=
-5 : 5
10 : 5
-1
2
=
=
18 : (-3)
-33 : (-3)
-6
11
=
=
19 : 19
57 : 19
1
3
=
=
-36 : (-12)
-12 : (-12)
3
1
=
=
3
Vì các phân số này không rút gọn được nữa.
Hãy tìm ước chung của cả tử và mẫu của mỗi phân số đó?
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
Ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số là 1 và -1.
Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:
a/
b/
c/
d/
e/
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
28
42
=
14
21
:2
:2
Ta có:
=
:7
:7
2
3
28
42
=
2
3
:14
:14
Hoặc ta có thể rút gọn một lần:
? Tìm ƯCLN của 28 và 42?
ƯCLN (28; 42) = 14
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
Cho phân số . Em hãy tìm ƯCLN của 2 và 3?
Nhận xét: Muốn rút gọn một phân số đã cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ƯCLN của chúng.
BÀI 4:
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.
2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
-2
3
ƯCLN (2; 3) = 1
*Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
BÀI 4:
Bài tập15 trang 15 SGK: Rút gọn các phân số sau
a/
b/
c/
=
22 : 11
55 : 11
2
5
=
=
-63 : 9
81 : 9
-7
9
=
=
-20 : 20
140 : 20
-1
7
=
=
d/
=
25 : 25
75 : 25
1
3
=
=
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
Hộp quà màu vàng
Khẳng định sau đúng hay sai:
Để rút gọn phân số đã cho đến tối giản ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu xanh
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu Tím
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng là:
điểm 10
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Phần thưởng là một số hình ảnh "đặc biệt" để giải trí.
HệễNG DAN VE NHAỉ
1- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản.
2-Làm bài tập 15 -> 20 trang 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Mên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)