Chương III. §4. Rút gọn phân số

Chia sẻ bởi Đỗ Thiên Đình | Ngày 25/04/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Rút gọn phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
Điền số thích hợp vào ô trống :
: 2
: 2
14
21
với m  Z và m ≠ 0
với n  ƯC(a, b)
Tiết 72
Bài
1. Cách rút gọn phân số :
Ví dụ 1: xét phân số
: 2
: 2
: 7
: 7
= ?
Ví dụ 2 : Rút gọn phân số
4 là ước chung của – 4 và 8
Vậy để rút gọn phân số ta làm gì ?
* Qui tắc :
 Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng
?1 Rút gọn các phân số sau :
Giải
2. Thế nào là phân số tối giản ?
Các phân số không rút gọn được nữa vì tử và mẫu không có ước chung khác 1 và – 1. Các phân số này gọi là phân số tối giản
Vậy thế nào là phân số tối giản ?
 Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và - 1
?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số tối giản
Các phân số tối giản là các phân số :
* Nhận xét :
: 14
: 14
14 là ƯCLN(28 , 42)
Phân số tối giản
Vậy để rút gọn một phân số thành phân số tối giản ta làm cách nào ?
 Muốn rút gọn một phân số thành phân số tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
Ví dụ :
* Chú ý :
Phân số là tối giản nếu là hai số nguyên tố cùng nhau
Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến phân số tối giản
Bài tập 15 (trang 15 sgk) : Rút gọn các phân số sau :
Giải
Bài 16 (trang 15) : Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? (Viết dưới dạng phân số tối giản
Giải
Răng cửa chiếm
(tổng số răng)
Răng nanh
Răng cối nhỏ
Răng hàm
Bài 17 (trang 15) : Rút gọn
Giải
Bài 18 trang 15 : Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị giờ (chú ý rút gọn nếu có thể).
a) 20 phút
b) 35 phút
c) 90 phút
Giải
a) 20 phút
giờ
giờ
b) 35 phút
giờ
giờ
c) 90 phút
giờ
giờ
Bài 19 (trang 15) : Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản)
25 dm2 , 36dm2 , 450cm2 , 575cm2
Giải
25dm2
36dm2
450cm2
575cm2
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các quy tắc, làm các bài tập ở SGK trang 15 và 16
Ôn lại các định nghĩa về phân số bằng nhau, các tính chất cơ bản của phân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thiên Đình
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)