Chương III. §4. Rút gọn phân số
Chia sẻ bởi Đặng Trường Thành |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Rút gọn phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự tiết dạy
PHÒNG GD - ĐT ...........
************
GV: Đặng Trường Thành
Trường ......................
S
Ố
H
Ọ
C
6
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1:
Hãy tìm tập hợp các ước chung lớn hơn 0 của 28 và 42.
Đáp án: ƯC(28, 42) = {1;2;7;14}
: 2
: 2
(2 là ước chung của 28 và 42)
Rút gọn
phân số
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
28
42
=
14
21
:2
:2
Ta có:
=
:7
:7
2
3
28
42
=
2
3
:14
:14
Hoặc ta có thể tính một lần:
Tiết 75 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
?
?
-4
8
=
-4 : 4
8 : 4
Ta có:
-1
2
=
Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
Tiết 75 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
Ước chung của -4 và 8
ƯC(-4,8) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
{-4; -2; -1; 1; 2; 4}
?1 Rút gọn các phân số sau:
a/
b/
c/
d/
=
-5 : 5
10 : 5
-1
2
=
=
18 : (-3)
-33 : (-3)
-6
11
=
=
19 : 19
57 : 19
1
3
=
=
-36 : (-12)
-12 : (-12)
3
1
=
=
3
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
Tiết 75 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
Hoạt động nhóm
Nhóm 1+2
Nhóm 3+4
Ô CHỮ BÍ ẨN
1
2
3
4
5
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai:
Để rút gọn phân số, ta chia tử của phân số cho một ước chung của chúng.
ĐÚNG
SAI
Chúc mừng! Bạn đã đúng!
Rất tiếc! Bạn đã sai!
Ô CHỮ BÍ ẨN
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 3: Một học sinh rút gọn như sau:
10 + 5
10 + 10
1
2
=
=
Đố em bạn đó rút gọn như vậy đúng hay sai?
ĐÚNG
SAI
Chúc mừng! Bạn đã đúng!
Rất tiếc! Bạn đã sai!
Câu 4: Phân số bằng phân số là:
Ô CHỮ BÍ ẨN
-25
-75
3
Ô CHỮ BÍ ẨN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số.
- Làm bài: 15; 20 sgk/15
- Chuẩn bị tiết sau: “Rút gọn phân số (tt)”
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
PHÒNG GD - ĐT ...........
************
GV: Đặng Trường Thành
Trường ......................
S
Ố
H
Ọ
C
6
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1:
Hãy tìm tập hợp các ước chung lớn hơn 0 của 28 và 42.
Đáp án: ƯC(28, 42) = {1;2;7;14}
: 2
: 2
(2 là ước chung của 28 và 42)
Rút gọn
phân số
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
28
42
=
14
21
:2
:2
Ta có:
=
:7
:7
2
3
28
42
=
2
3
:14
:14
Hoặc ta có thể tính một lần:
Tiết 75 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
?
?
-4
8
=
-4 : 4
8 : 4
Ta có:
-1
2
=
Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
Tiết 75 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
Ước chung của -4 và 8
ƯC(-4,8) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
{-4; -2; -1; 1; 2; 4}
?1 Rút gọn các phân số sau:
a/
b/
c/
d/
=
-5 : 5
10 : 5
-1
2
=
=
18 : (-3)
-33 : (-3)
-6
11
=
=
19 : 19
57 : 19
1
3
=
=
-36 : (-12)
-12 : (-12)
3
1
=
=
3
1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ
Tiết 75 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
Hoạt động nhóm
Nhóm 1+2
Nhóm 3+4
Ô CHỮ BÍ ẨN
1
2
3
4
5
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai:
Để rút gọn phân số, ta chia tử của phân số cho một ước chung của chúng.
ĐÚNG
SAI
Chúc mừng! Bạn đã đúng!
Rất tiếc! Bạn đã sai!
Ô CHỮ BÍ ẨN
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 3: Một học sinh rút gọn như sau:
10 + 5
10 + 10
1
2
=
=
Đố em bạn đó rút gọn như vậy đúng hay sai?
ĐÚNG
SAI
Chúc mừng! Bạn đã đúng!
Rất tiếc! Bạn đã sai!
Câu 4: Phân số bằng phân số là:
Ô CHỮ BÍ ẨN
-25
-75
3
Ô CHỮ BÍ ẨN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số.
- Làm bài: 15; 20 sgk/15
- Chuẩn bị tiết sau: “Rút gọn phân số (tt)”
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Trường Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)