Chương III. §2. Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Văn Nhân |
Ngày 25/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trang bìa
Trang bìa:
GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6 Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
Phần tô màu trong các hình trên biểu thị phân số nào ? Trả lời : Hình 1 : latex(1/3) Hình 2 : latex(5/8) Học sinh 2:
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số ? các phép chia nào có kết quả giống nhau ? a) 5 : 10 b) 3 : 7 c) (-10) : 5 d) 9 : 21 e) 4 : (-2) f) 6 : 12 Trả lời a) latex(5/10) b) latex(3/7) c) latex((-10)/5) d) latex(9/21) e) latex(4 / (-2)) f) latex(6/12) Phép chia có kết quả giống nhau là : latex(5/10 = 6/12) latex(3/7 = 9/21) latex((-10)/5 = 4/(-2)) Bài mới
Định nghĩa:
Ta biết : latex(5/10 = 6/12) . Hãy so sánh các tích 5 . 12 với 10 . 6 ? Trả lời : latex(5/10 = 6/12 hArr ) 5 . 12 = 10 . 6 Kiểm tra nhận xét trên với các cặp phân số sau : latex((-10)/5 = 4/(-2)) và latex(3/7 = 9/21) Trả lời : latex((-10)/5 = 4/(-2) hArr ) -10 . (-2) = 5 . 4 latex(3/7 = 9/21 hArr ) 3 . 21 = 7 . 9 Vậy em hiểu hai phân số latex(a/b) và latex(c/d) bằng nhau khi nào ? latex(a/b = c/d) nếu a . d = b . c Ví dụ ::
Xem xét các phân số sau có bằng nhau hay không ? a) latex( (-3)/4 và 6/(-8) b) latex(3/5 và (-4)/7) Trả lời : a) latex( (-3)/4 = 6/(-8)) vì (-3) . (-8) = 4. 6 ( = 24) b) latex(3/5 != (-4)/7) vì 3 . 7 latex(!=) 5 . (-4) Bài tập củng cố: Bài tập 1
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ?
A. latex(1/4 và 3/12)
B. latex(2/3 và 6/8)
C. latex((-3)/5 và 9/(-15))
D. latex(4/3 và (-12)/9)
Bài tập củng cố: Bài tập 2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số nào bằng nhau ? Vì sao ? a) latex((-2)/5 và 2/5) b)latex(4/(-21) và 5/20) c) latex((-9)/(-11) và 7/(-10)) Trả lời a) latex((-2)/5 != 2/5) vì (-2).5 < 0 < 5.2 b) latex(4)/(-21) != 5/20) vì 4.20 > 0 > (-21).5 c) latex((-9)/(-11) != 7/(-10)) vì (-9).(-10) > 0 > (-11).7 Bài tập củng cố: Bài tập 3
Tìm số nguyên x , biết latex(x/4 = 21/28) . Giá trị của x là :
A. x = 7
B. x = 3
C. x = 14
D. x = 28
Bài tập củng cố: Bài tập 4
Ghép các giá trị thích hợp vào các chữ thích hợp để được kết quả đúng
A. latex(1/2 = x/12)
B. latex(3/4 = 15/y)
C. latex(m/8 = (-28)/32)
D. latex(3/n = 12/(-24))
Bài tập củng cố: Bài tập 5
Tìm các số nguyên x,y,z biết latex((-4)/8 = x/(-10) = (-7)/y = z/24)
A. x = 6 ; y = 14 ; z = -12
B. x = 5 ; y = 14 ; z = -12
C. x = 14; y = 5 ; z = -12
D. x = 5; y = -12 ; z = 14
Bài tập củng cố: Bài tập 6
Từ đẳng thức sau : 2 . 36 = 8 . 9 ta lập được các phân số nào bằng nhau ?
latex(2/8 = 9/36)
latex(2/36 = 8/9)
latex(36/8 = 9/2)
latex(2/9 = 8/36)
Bài tập củng cố: Bài tập 7
Tìm x biết latex(x/4 = 9/x) . Giá trị của x là :
A) 6
B) 6 ; - 6
C) - 6
D) 6 ; 9
Trang bìa:
GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6 Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
Phần tô màu trong các hình trên biểu thị phân số nào ? Trả lời : Hình 1 : latex(1/3) Hình 2 : latex(5/8) Học sinh 2:
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số ? các phép chia nào có kết quả giống nhau ? a) 5 : 10 b) 3 : 7 c) (-10) : 5 d) 9 : 21 e) 4 : (-2) f) 6 : 12 Trả lời a) latex(5/10) b) latex(3/7) c) latex((-10)/5) d) latex(9/21) e) latex(4 / (-2)) f) latex(6/12) Phép chia có kết quả giống nhau là : latex(5/10 = 6/12) latex(3/7 = 9/21) latex((-10)/5 = 4/(-2)) Bài mới
Định nghĩa:
Ta biết : latex(5/10 = 6/12) . Hãy so sánh các tích 5 . 12 với 10 . 6 ? Trả lời : latex(5/10 = 6/12 hArr ) 5 . 12 = 10 . 6 Kiểm tra nhận xét trên với các cặp phân số sau : latex((-10)/5 = 4/(-2)) và latex(3/7 = 9/21) Trả lời : latex((-10)/5 = 4/(-2) hArr ) -10 . (-2) = 5 . 4 latex(3/7 = 9/21 hArr ) 3 . 21 = 7 . 9 Vậy em hiểu hai phân số latex(a/b) và latex(c/d) bằng nhau khi nào ? latex(a/b = c/d) nếu a . d = b . c Ví dụ ::
Xem xét các phân số sau có bằng nhau hay không ? a) latex( (-3)/4 và 6/(-8) b) latex(3/5 và (-4)/7) Trả lời : a) latex( (-3)/4 = 6/(-8)) vì (-3) . (-8) = 4. 6 ( = 24) b) latex(3/5 != (-4)/7) vì 3 . 7 latex(!=) 5 . (-4) Bài tập củng cố: Bài tập 1
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ?
A. latex(1/4 và 3/12)
B. latex(2/3 và 6/8)
C. latex((-3)/5 và 9/(-15))
D. latex(4/3 và (-12)/9)
Bài tập củng cố: Bài tập 2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số nào bằng nhau ? Vì sao ? a) latex((-2)/5 và 2/5) b)latex(4/(-21) và 5/20) c) latex((-9)/(-11) và 7/(-10)) Trả lời a) latex((-2)/5 != 2/5) vì (-2).5 < 0 < 5.2 b) latex(4)/(-21) != 5/20) vì 4.20 > 0 > (-21).5 c) latex((-9)/(-11) != 7/(-10)) vì (-9).(-10) > 0 > (-11).7 Bài tập củng cố: Bài tập 3
Tìm số nguyên x , biết latex(x/4 = 21/28) . Giá trị của x là :
A. x = 7
B. x = 3
C. x = 14
D. x = 28
Bài tập củng cố: Bài tập 4
Ghép các giá trị thích hợp vào các chữ thích hợp để được kết quả đúng
A. latex(1/2 = x/12)
B. latex(3/4 = 15/y)
C. latex(m/8 = (-28)/32)
D. latex(3/n = 12/(-24))
Bài tập củng cố: Bài tập 5
Tìm các số nguyên x,y,z biết latex((-4)/8 = x/(-10) = (-7)/y = z/24)
A. x = 6 ; y = 14 ; z = -12
B. x = 5 ; y = 14 ; z = -12
C. x = 14; y = 5 ; z = -12
D. x = 5; y = -12 ; z = 14
Bài tập củng cố: Bài tập 6
Từ đẳng thức sau : 2 . 36 = 8 . 9 ta lập được các phân số nào bằng nhau ?
latex(2/8 = 9/36)
latex(2/36 = 8/9)
latex(36/8 = 9/2)
latex(2/9 = 8/36)
Bài tập củng cố: Bài tập 7
Tìm x biết latex(x/4 = 9/x) . Giá trị của x là :
A) 6
B) 6 ; - 6
C) - 6
D) 6 ; 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)