Chương III. §2. Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Bốn |
Ngày 25/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
số học 6
trường trung học cơ sở phương liễu
năm học 2009 - 2010
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
a)
b)
Có 2 hình chữ nhật giống nhau.
Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số nào?
=
Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số :
và
?
3
6
1
2
Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và
kiểm tra nhận xét này.
Vậy
ta thÊy
(=6)
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
b
d
a
c
nếu
khi nào?
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
a) Hai phân số v có bằng nhau không?
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
(= 6)
nếu
vì (-1).(-6) = 3.2
vì 1.(-5) ? 7.3
và
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
(= 6)
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
và
và
và
và
≠
≠
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
và
và
và
≠
≠
≠
Trả lời:Các cặp phân số đó không bằng nhau vì trong hai tích a.d và b.c luôn có một tích là số dương và một tích là số âm.
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
Bài 8(SGK/9) Với hai số nguyên a và b(b 0). Chứng minh :
vì a.b = (-b). (-a)
vì (-a).b = (-b). a
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
Nhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
Nhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Bài 9(SGK/9) Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương :
Tìm số nguyên x, biết:
Giải:
nên x . 8 = 4 . 10
Suy ra: x =
Vì
*) Bài toán về tìm số
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
= 5
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
*) Bài toán về tìm số
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhau
Bài 10(SGK/9) Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6, ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau :
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2.
Trò chơI giảI ô chữ
Luật chơi
Có một ô chữ gồm 15 chữ cái
Có 8 câu hỏi mỗi câu hỏi tương ứng với một chữ cái.
Sau khi nêu câu hỏi đội nào giơ tay trước thì đội đó được quyền trả lời.
Nếu giơ tay mà không trả lời ngay thì quyền trả lời thuộc về đội kia.
Mỗi một thành viên chỉ được 1 câu.
Mỗi chữ cái tìm thấy trong ô chữ được tính là 10 điểm.
Nếu 1 câu trả lời mà chữ cái đó cùng xuất hiện ở 2 hoặc 3 ô thì được tính 20 điểm hoặc30 điểm.
Từ sau câu hỏi số 5 đến câu thứ 7 các đội được quyền trả lời câu có trong ô chữ.
Trả lời đúng được tính 10 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi phụ được tính 10 điểm.
H
O
C
H
O
C
N
Ư
A
H
Ọ
C
M
A
I
A. Giá trị x thỏa mãn là :
H. Phân số bằng phân số là:
2
2
I. Viết phân số về phân số có mẫu dương là :
C. Giá trị y thỏa mãn là :
-7
-7
N. Giá trị x thỏa mãn là :
M. Phân số bằng phân số là:
Ư. Viết phân số về phân số có mẫu dương là :
O. Giá trị y thỏa mãn là :
3
-6
H
Ọ
C
H
Ọ
N
Ữ
H
C
Ã
I
-7
C
A
O
M
Đội B
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Đội A
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Trò chơI giảI ô chữ
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
*) Bài toán về tìm số
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhau
Ghi nhớ
Hướng dẫn học ở nhà
Làm các bài tập số 6, 7 (SGK/8, 9); bài tập từ số 6 đến 14 (SBT/4, 5) .
Nghiờn c?u tru?c bi h?c tính chất cơ bản của phân số.
Bài 14 (SBT/5). Tìm các số nguyên x, y, biết :
nên x . y = 3 . 4 = 12
x
y
1
12
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
trường trung học cơ sở phương liễu
năm học 2009 - 2010
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
a)
b)
Có 2 hình chữ nhật giống nhau.
Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số nào?
=
Phần tô màu đỏ biểu diễn các phân số :
và
?
3
6
1
2
Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và
kiểm tra nhận xét này.
Vậy
ta thÊy
(=6)
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
b
d
a
c
nếu
khi nào?
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
a) Hai phân số v có bằng nhau không?
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
(= 6)
nếu
vì (-1).(-6) = 3.2
vì 1.(-5) ? 7.3
và
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
(= 6)
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
và
và
và
và
≠
≠
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
và
và
và
≠
≠
≠
Trả lời:Các cặp phân số đó không bằng nhau vì trong hai tích a.d và b.c luôn có một tích là số dương và một tích là số âm.
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
Bài 8(SGK/9) Với hai số nguyên a và b(b 0). Chứng minh :
vì a.b = (-b). (-a)
vì (-a).b = (-b). a
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
Nhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
Nhận xét : Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Bài 9(SGK/9) Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương :
Tìm số nguyên x, biết:
Giải:
nên x . 8 = 4 . 10
Suy ra: x =
Vì
*) Bài toán về tìm số
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
= 5
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
*) Bài toán về tìm số
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhau
Bài 10(SGK/9) Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6, ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau :
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2.
Trò chơI giảI ô chữ
Luật chơi
Có một ô chữ gồm 15 chữ cái
Có 8 câu hỏi mỗi câu hỏi tương ứng với một chữ cái.
Sau khi nêu câu hỏi đội nào giơ tay trước thì đội đó được quyền trả lời.
Nếu giơ tay mà không trả lời ngay thì quyền trả lời thuộc về đội kia.
Mỗi một thành viên chỉ được 1 câu.
Mỗi chữ cái tìm thấy trong ô chữ được tính là 10 điểm.
Nếu 1 câu trả lời mà chữ cái đó cùng xuất hiện ở 2 hoặc 3 ô thì được tính 20 điểm hoặc30 điểm.
Từ sau câu hỏi số 5 đến câu thứ 7 các đội được quyền trả lời câu có trong ô chữ.
Trả lời đúng được tính 10 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi phụ được tính 10 điểm.
H
O
C
H
O
C
N
Ư
A
H
Ọ
C
M
A
I
A. Giá trị x thỏa mãn là :
H. Phân số bằng phân số là:
2
2
I. Viết phân số về phân số có mẫu dương là :
C. Giá trị y thỏa mãn là :
-7
-7
N. Giá trị x thỏa mãn là :
M. Phân số bằng phân số là:
Ư. Viết phân số về phân số có mẫu dương là :
O. Giá trị y thỏa mãn là :
3
-6
H
Ọ
C
H
Ọ
N
Ữ
H
C
Ã
I
-7
C
A
O
M
Đội B
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Đội A
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Trò chơI giảI ô chữ
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương
*) Bài toán về tìm số
1. Định nghĩa:
PHÂN Số BằNG NHAU
Tiết 70
nếu
2. Các ví dụ:
*) Bài toán về so sánh hai phân số
*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhau
Ghi nhớ
Hướng dẫn học ở nhà
Làm các bài tập số 6, 7 (SGK/8, 9); bài tập từ số 6 đến 14 (SBT/4, 5) .
Nghiờn c?u tru?c bi h?c tính chất cơ bản của phân số.
Bài 14 (SBT/5). Tìm các số nguyên x, y, biết :
nên x . y = 3 . 4 = 12
x
y
1
12
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Bốn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)