Chương III. §2. Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Lê Thanh Tâm | Ngày 25/04/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Phần tô màu đỏ trong các hình sau biểu diễn các phân số nào?
1
4
7
16
4
9
a)
b)
c)
Thực hiện các phép tính
7 . 8 = ?
(- 2) . 5 = ?
5 . 6 = ?
9.(-3) = ?
(-6) . (-4) = ?
(-10) . 12 = ?
4 . 100 = ?
(-7) . (-9) = ?
11 . 3 = ?
3 . (-8) = ?
(-31) . (-11) = ?
Bài 2:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Hãy cho biết phân số tương ứng của 2 hình trên?
2
4
1
2
Nhìn hình em hãy so sánh 2 phân số này?
Hai phân số bằng nhau
Ví dụ:
1
3
2
6
=
1
4
2
8
=
Cho 2 phân số bằng nhau:
2 1
4 2
=
Hãy so sánh các tích cuả tử phân số này với mẫu phân số kia?
Ta có:
2 . 2 = 4
Suy ra: 2 . 2 = 4 . 1
4 . 1 = 4
Tương tự,cho:
1 2
3 6
=
Ta có:
1 . 6 = 6
3 . 2 = 6
Suy ra: 1 . 6 = 3 . 2
1. ĐỊNH NGHĨA :
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
a c
b d
2. CÁC VÍ DỤ :
Ví dụ 1 : Các cặp phân số dưới đây có bằng nhau hay không? Vì sao?
1 2
7 14

Ta có: 1 .14 =7 . 2 (=14) nên
1 2
7 14
=
-3 9
5 -15

Ta có: (-3) . (-15) = 5 . 9 (=45) nên
-3 9
5 -15
=
2 -3
7 21

Ta có: 2 . 21 = 7 . (-3) nên
2 -3
7 21
=
Ví dụ 2: Tìm các số nguyên x,y.Biết :
x 15
4 12
=
2 8
-3 y
=
Giải:
x 15
4 12
=
nên x .12 = 4 . 15
x .12 = 60
x = 5
Vậy : x = 5
2 8
-3 y
=
nên 2 .y = 8 . (-3)
2 .y = -24
y = -12
Vậy : y = -12
Giải:
bài tập củng cố:
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng ? Giải thích vì sao?
A)
1 2
3 5
=
B)
4 3
8 6
=
C)
5 6
2 7
=
D)
8 -7
9 10
=
Câu 2 : tìm các số nguyên x,y,z. Biết :
a)
5 10
6 x
=
b)
-3 y
2 -8
=
c)
z -3
2 4
=
Câu 3 : Từ đẳng thức 6 . 14 = 7 . 12 , hãy lập các cặp phân số bằng nhau ?
Câu 4 : Cho phân số .hãy viết phân số bằng nó và có mẫu dương?
4
-11
Hướng dẫn về nhà
Xem lại định nghĩa.
Làm các bài tập sách giáo khoa trang 8-9.
Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)