Chương III. §2. Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Quàng Văn Khiển |
Ngày 24/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
đến với tập thể lớp 6A
QUA TIẾT SỐ HỌC
Chào mừng quí thầy cô
GV: Quàng văn khiển
TIẾT 70 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Câu hỏi
Trả lời :
1) Nêu khái niệm phân số.
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) (-3) : (-5)
b) -4 : 7
=
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 70 - §2.
1.Định nghĩa
2. Các ví dụ :
3. 8
1 .6
a.d = b.c
=
3. 2
8. 5
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
(-3).(-8)
= 24
4.6
= 24
3.7
= 21
5. (-4)
= - 20
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 70 - §2
1.Định nghĩa
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
1.Định nghĩa
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
?1
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
Giải
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70- §2
1.Định nghĩa
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
1.Định nghĩa
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
?2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
Giải
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70 - §2
1.Định nghĩa
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
b)Ví dụ 2:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải
Vì
nên x . 28 = 4.21
Suy ra
Bài tập 6/8 SGK
Tìm các số nguyên x và y, biết:
a) Vì
nên x . 21 = 7 . 6
Suy ra
Giải
b) Vì
nên - 5 . 28 = y.20
Suy ra
TIẾT 70 - §2
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .
Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c :
+ Nếu a.d = b.c thì
+ Nếu a.d b.c thì
TIẾT 70 - §2
Bài tập 8/9 SGK
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
Giải
a)
Vì nên
a.b
= (-a).(-b)
= (-b). (-a)
Vì
-a.b
= a.(-b)
= (-b). a
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
nên
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 9/9 SGK
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT
Chuẩn bị :
+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao :
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 7/8 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
c)
d)
a)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 10/9 SGK
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2
Chúc
Các
Em
Học
Giỏi
Chúc
Quí
Thầy
Cô
Khỏe
QUA TIẾT SỐ HỌC
Chào mừng quí thầy cô
GV: Quàng văn khiển
TIẾT 70 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Câu hỏi
Trả lời :
1) Nêu khái niệm phân số.
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) (-3) : (-5)
b) -4 : 7
=
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 70 - §2.
1.Định nghĩa
2. Các ví dụ :
3. 8
1 .6
a.d = b.c
=
3. 2
8. 5
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
(-3).(-8)
= 24
4.6
= 24
3.7
= 21
5. (-4)
= - 20
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 70 - §2
1.Định nghĩa
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
1.Định nghĩa
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
?1
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
Giải
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70- §2
1.Định nghĩa
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
1.Định nghĩa
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
?2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
Giải
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70 - §2
1.Định nghĩa
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
b)Ví dụ 2:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải
Vì
nên x . 28 = 4.21
Suy ra
Bài tập 6/8 SGK
Tìm các số nguyên x và y, biết:
a) Vì
nên x . 21 = 7 . 6
Suy ra
Giải
b) Vì
nên - 5 . 28 = y.20
Suy ra
TIẾT 70 - §2
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .
Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c :
+ Nếu a.d = b.c thì
+ Nếu a.d b.c thì
TIẾT 70 - §2
Bài tập 8/9 SGK
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
Giải
a)
Vì nên
a.b
= (-a).(-b)
= (-b). (-a)
Vì
-a.b
= a.(-b)
= (-b). a
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
nên
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 9/9 SGK
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT
Chuẩn bị :
+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao :
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 7/8 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
c)
d)
a)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 10/9 SGK
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2
Chúc
Các
Em
Học
Giỏi
Chúc
Quí
Thầy
Cô
Khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quàng Văn Khiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)