Chương III. §2. Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Tô Khánh Hội | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quí thầy cô
Kiểm tra bài cũ

Câu 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) - 3 : 4 b) 4 : (-5)

Câu 1: Nêu khái niệm phân số.
Trả lời
a)
-3
4
b)
4
-5
Câu 2
Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân
số, a là tử số ( tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
a
b
Câu 1.
Ta có nhận xét: 1.6 3.2
Tương tự
-5
10
1
-2
=
và nhận thấy: (-5).(-2) = 10.1 (= 10)
=
( = 6)
Bài 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Hai phân số và có bằng nhau không?
=
vì 1. 8 = 4 . 2
Bài 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
a
b
c
d
2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
?1
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
vì 1.12 = 4.3 (=12)
vì 2.8 ≠ 3.6
vì 4.9 ≠ 3.(-12)
a)
c)
Trả lời
Các cặp phân số trên không bằng nhau. Vì luôn có một tích âm, một tích dương.
Trả lời
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau,tại sao?
?2
Điền chữ đúng (Đ); sai (S) vào các ô trống sau đây:
a.
b.
c.
d.
Đ
S
S
Đ
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Các ví dụ
Giải:
nên x . 28 = 4.21
Giải:
Tìm số nguyên x, y biết:
x
7
6
21
=
Bài 6.
a.
-5
y
20
28
=
b.
nên x . 21 = 7 . 6
Suy ra
a.
-5
y
20
28
=

nên -5 . 28 = y . 20
hay y . 20 = -5 . 28
Suy ra y =
b.
Bài 7 (Tr8/SGK): Điền số thích hợp vào ô trống:
a.
c.
6
-7
b.
20
d.
-6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
* N?m v?ng d?nh nghia hai phõn s? b?ng nhau.
* ễn l?i cỏc b�i t?p dó gi?i.
* L�m b�i t?p 7b,d;8;9;10.
* Xem tru?c b�i 3 ? nh�.

Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức sau
3.4 = 6.2
Bài 10.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chúc sức khỏe thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tô Khánh Hội
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)