Chương III. §2. Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
Môn:Số học 6
GV: Nguyễn Thị Sum
Trường THCS & THPT Chu Văn An
- Đồng Xuân -
Năm học 2011 - 2012
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TỈNH
Tiết 73 - Bài 2 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Câu hỏi:
Trả lời :
1) Nêu khái niệm phân số.
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) (-3) : (-5)
b) -4 : 7
=
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 73 §2
1. Định nghĩa:
2. Các ví dụ :
3. 8
1 .6
a.d = b.c
=
3. 2
8. 5
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6
(= 24 )
=
(-3).(-8)
= 24
4.6
= 24
3.7
= 21
5. (-4)
= - 20
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 73§2
?1
b) và
c) và
d) và
a) và
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
Giải:
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 73 §2
?2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
Giải:
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết73§2
1.Định nghĩa:
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
b)Ví dụ 2:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải

nên x . 28 = 4.21
Suy ra
Bài tập 6/8 SGK
Tìm các số nguyên x và y, biết:
a) Vì
nên x . 21 = 7 . 6
Suy ra
Giải:
b) Vì
nên - 5 . 28 = y.20
Suy ra

§2.
Bài tập 7/8 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
c)
a)
Tiết73

Tiết 73§2
THẢO LUẬN NHÓM Bài tập 8/9 SGK
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
Giải:
a)
Vì nên
a.b
= (-a).(-b)
= (-b). (-a)

(-a).b
= a.(-b)
= (-b). a
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
nên

Tiết 73§2
Bài tập 9/9 SGK
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Giải:
Câu 1: Nếu thì x bằng bao nhiêu ?

A. x = 4 B. x = 6 C. x = 8 D. x = 10

C. X= 8
TRÒ CHƠI : Ai nhanh hơn?
Câu 2: Cặp phân số bằng nhau là





TRÒ CHƠI : Ai nhanh hơn?
Câu 3:
Nếu x là số nguyên âm và thì x bằng

A. -3 B. -6 C. -12 D. -36
B. - 6
TRÒ CHƠI : Ai nhanh hơn?
Câu 4:
Tìm x, y Z thoả mãn
TRÒ CHƠI : Ai nhanh hơn?
Câu 5:
L?p cỏc c?p phõn s? b?ng nhau t? d?ng th?c: 3.4 = 2.6
3
4
2
6
3
4
6
2
4
3
2
6
4
3
6
2
TRÒ CHƠI : Ai nhanh hơn?

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 10/9 SGK
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2
1.Định nghĩa:
a) Ví dụ 1 :
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
=
2. Các ví dụ :
a.d = b.c
b)Ví dụ 2:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải

nên x . 28 = 4.21
Suy ra
CỦNG CỐ:

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài vừa học:
Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
Làm bài tập 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT.
Bài sắp học:
+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao :
Chúc
Các
Em
Học
Giỏi
Chúc
Quí
Thầy

Khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)