Chương III. §2. Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên | Ngày 24/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trân trọng cảm ơn
thầy cô giáo và các em
GIÁO ÁN HỘI GIẢNG CẤP TỈNH
MÔN TOÁN
Giáo viên: Đỗ Thị Loan
Trường THCS CLC Dương Phúc Tư
Huyện Văn Lâm
a) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào ?
Hãy so sánh hai phần tô màu trong mỗi hình.
Từ đó có nhận xét gì về hai phân số và ?
=
KIỂM TRA BÀI CŨ
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
Hình 1
Hình 2
3
 
ĐẠI SỐ LỚP 6
TIẾT 70
§2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
a.d b.c

Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 
Tính và so sánh tích 1.6 và tích 3.2
 
Tính và so sánh tích 5.12 và tích 10.6
 
(= 6)
(= 60)
1.6 3.2
=
Thấy
5.12 10.6
=
Thấy
=
?
?
?
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
 
SGK - 9
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 
 
 
Ngược lại:
 
 
 
 
 
 
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
 
 
?1
 
VD1:
=
 
 
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
?1
 
Lời giải
 
vì 1.12 = 4.3 (= 12)
 
 
 
vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
 
 
VD1:
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
?2
 
Lời giải
Dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên khác nhau. Vậy các cặp phân số trên không bằng nhau.
VD1:
Nhận xét dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên: (-2).5 và 5.2 (-9).(-10) và (-11).7
4.20 và (-21).5
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải :
VD1:
VD2:
 
 
 
a)
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải
VD1:
VD2:
 
b)
 
6
15
- 12
 
a)
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải
VD1:
VD2:
Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau:





VD3:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là:
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
 
 
VD1:
=
 
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải
VD1:
VD2:
 
b)
 
6
15
- 12
 
a)
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải
VD1:
VD2:
Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau:





VD3:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là:
CỦNG CỐ
Tiết 31:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
BT6 - (SGK/T8)
 
Giải
 
CỦNG CỐ
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
BT8 - (SGK/T9)
 
Giải
 
Vì a.b = (-b).(-a)
CỦNG CỐ
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
BT8 - (SGK/T9)
 
Giải
 
Vì a.b = (-b).(-a)
 
Vì -a.b = (-b).a
* Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân số, ta được 1 phân số mới bằng phân số đã cho.
 
 
CỦNG CỐ
Câu 1:
Hai phân số và bằng nhau nếu
m.h = n.e
 
Ai nhanh hon?
Câu 2: Nếu thì x bằng

X= 8
Ai nhanh hon?
Câu 3: Cặp phân số bằng nhau là





Ai nhanh hon?
Câu 4:
Nếu x là số nguyên âm và thì x bằng

A. -3; B. -6; C. -12; D. -36.
B. - 6
Ai nhanh hon?
Ai nhanh hon?
Câu 5:
Tìm x, y Z thoả mãn
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Học thuộc lí thuyết
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 70:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Học thuộc lí thuyết
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)