Chương III. §2. Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh | Ngày 24/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
tới dự tiết số học - lớp 6b
Thứ bảy, ngày 30 tháng 01 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Câu1.
a) Viết dạng tổng quát của phân số?
Câu 2: Phần tô đậm trong mỗi hình biểu diễn phân số nào?
b) Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số?
Hình a)
Hình b)
Hình c)
Hình d)
Tiết 70
phân số bằng nhau
số học 6
1. Hiểu định nghĩa "Hai phân số bằng nhau"
2. Nhận biết được các phân số bằng nhau, không bằng nhau, lập được các phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
3. Rèn kĩ năng giải dạng toán tìm x, y khi cho hai phân số bằng nhau.
Tiết 70: Phân số bằng nhau
1. Định nghĩa
*/ Ta có:
Tiết 70: Phân số bằng nhau
? Hãy so sánh tích của tử của phân số này với mẫu của phân số kia.
Ta có nhận xét: 1.6 = 3.2 (=6)
*/ Ta có:
Nhận thấy: 2.8 = 4.4 (= 16)
1. Định nghĩa
*/ Ta có:
Tiết 70: Phân số bằng nhau
? Nhận xét này có đúng đối với hai phân số tổng quát đã được mở rộng trong tiết học trước không.
Ta có nhận xét: 1.6 = 3.2 (=6)
*/ Ta có:
Nhận thấy: 2.8 = 4.4 (= 16)
1. Định nghĩa
*/ Ta có:
* Định nghĩa: (SGk - 8)
Tiết 70: Phân số bằng nhau
? Hai phân số được gọi là bằng nhau khi nào.
Ta có nhận xét: 1.6 = 3.2 (=6)
*/ Ta có:
Nhận thấy: 2.8 = 4.4 (= 16)
Hai phân số bằng nhau khi tích tử phân số này với mẫu phân số kia đúng bằng tích mẫu phân số này với tử phân số kia.
Ta có: ad = bc =>
Ngược lại:
ad = bc
Với:
=
?
ad = bc
Với:
Bài tập 1: Lập tất cả các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2. 36 = 8. 9
Tiết 70: Phân số bằng nhau
=
?
ad = bc
Với:
1. Định nghĩa
Giải: Ta có đẳng thức: 2. 36 = 8. 9
Suy ra:
Bài tập 1: Lập tất cả các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2. 36 = 8. 9
Tiết 70: Phân số bằng nhau
=
?
ad = bc
Với:
1. Định nghĩa
Giải: Ta có đẳng thức: 2. 36 = 8. 9
Suy ra:
10
10
10
10
Bài tập 2:
Hai phân số và bằng nhau nếu......
m.q = n.p
2. Các ví dụ
Tiết 70: Phân số bằng nhau
=
?
ad = bc
Với:
1. Định nghĩa
Ví dụ 1: Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không.
Ví dụ 1.
Vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
và ; và
2. Các ví dụ
Tiết 70: Phân số bằng nhau
=
?
ad = bc
Với:
1. Định nghĩa
Ví dụ 1.
Vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
?1



Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
Giải
=
Vì 1. 12 = 3. 4 (=12)
Vì 2. 8 3 .6
=
Vì (-3).(-15) = 5.9 (=45)

Vì 4. 9 3.(-12)
? Ngoài cách so sánh tích chéo giữa các tử với mẫu, còn có cách nào khác không
Các phân số không bằng nhau vì:
Vậy x = 3
Tiết 70: Phân số bằng nhau
=
?
ad = bc
Với:
1. Định nghĩa
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết:
Ví dụ 1.
Vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
Giải: Ta có:
=> x . 28 = 4 . 21
=>
2. Các ví dụ
? Nếu kết quả tìm được là x = 3,5 thì em kết luận gì.
Bài tập 1. Tìm x, a Z, biết:
Vậy a = - 6
Tiết 70: Phân số bằng nhau
1. Định nghĩa
b/ Ta có:
=> a . 15 = 3 .(- 24)
=>
2. Các ví dụ
Bài 6 (SGk- 8). Tìm x, y Z, biết:
Vậy x = 2
Giải: a/ Ta có:
=> x . 21 = 7 . 6
=>
Quan sát câu a, bài tập 1 chính là câu của bài tập 6 (sgk - 8), tương tự về nhà các em làm tiếp ý b.
Quan sát câu b, bài tập 1 chính là tương tự với ý d/ bài 7 (Sgk - 8). Đây cũng chính là gợi ý cho phương pháp giải bài tập 7 (sgk - 8) bằng cách ta coi ô trống cần tìm là một biến và đi tìm biến đó. Tuy nhiên ta chỉ cần tìm ra nháp rồi điền kết quả vào ô trống.
2. Các ví dụ
Tiết 70: Phân số bằng nhau
=
?
ad = bc
Với:
1. Định nghĩa
Bài tập 2: Cho hai số nguyên a và b (b khác 0). Điền vào chỗ chấm (......) để được khẳng định đúng.
Ví dụ 1.
=
Ví dụ 2.
Bài tập 1.
Bài tập 2.
vì ...............................
=
vì ...............................
(a.b = b.a = (-a).(-b))
((-a).b = b.(-a) = (-b).a)
Thứ bảy, ngày 30 tháng 01 năm 2010
Tiết 70: phân số bằng nhau
Định nghĩa:






Nhận xét:
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau, ôn lại các dạng bài tập áp dụng định nghĩa.
Làm bài tập 6, 7 trang 8 SGK; bài 9-> 14 SBT/ T4,5
3) Bài tập dành cho HS khá giỏi:
Bài 1: Từ đẳng thức ad = bc hãy lập tất cả các cặp phân số bằng nhau.
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y thoả mãn:

Tiết 70: phân số bằng nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)