Chương III. §2. Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Phước |
Ngày 24/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
a) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào ?
Hãy so sánh hai phần tô màu trong mỗi hình.
Từ đó có nhận xét gì về hai phân số và ?
=
KIỂM TRA BÀI CŨ
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
Hình 1
Hình 2
3
SỐ HỌC LỚP 6
TIẾT 73
§2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
a.d b.c
…
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tính và so sánh tích 1.6 và tích 3.2
Tính và so sánh tích 5.12 và tích 10.6
(= 6)
(= 60)
1.6 3.2
=
Thấy
5.12 10.6
=
Thấy
=
?
?
?
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
1. Định nghĩa: SGK tr 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ngược lại:
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
?1
VD1:
=
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
?1
Lời giải
vì 1.12 = 4.3 (= 12)
vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
VD1:
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
?2
Lời giải
Dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên khác nhau.
Vậy các cặp phân số trên không bằng nhau.
VD1:
Nhận xét dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên: (-2).5 và 5.2 (-9).(-10) và (-11).7
4.20 và (-21).5
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải :
VD1:
VD2:
a)
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải
VD1:
VD2:
b)
6
15
- 12
a)
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 6 trang 8
Tìm số nguyên x, biết
Giải
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 7 trang 8
Điền số thích hợp vào ô vuông:
6
20
-7
-6
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Giải
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức 3.4 = 6.2 là:
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: (SGK tr 9)
1. Các ví dụ
a) Ví dụ 1: (SGK tr 8)
b) Ví dụ 2: (SGK tr 8)
Hãy so sánh hai phần tô màu trong mỗi hình.
Từ đó có nhận xét gì về hai phân số và ?
=
KIỂM TRA BÀI CŨ
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
Hình 1
Hình 2
3
SỐ HỌC LỚP 6
TIẾT 73
§2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
a.d b.c
…
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tính và so sánh tích 1.6 và tích 3.2
Tính và so sánh tích 5.12 và tích 10.6
(= 6)
(= 60)
1.6 3.2
=
Thấy
5.12 10.6
=
Thấy
=
?
?
?
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
1. Định nghĩa: SGK tr 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ngược lại:
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
?1
VD1:
=
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
?1
Lời giải
vì 1.12 = 4.3 (= 12)
vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
VD1:
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
?2
Lời giải
Dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên khác nhau.
Vậy các cặp phân số trên không bằng nhau.
VD1:
Nhận xét dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên: (-2).5 và 5.2 (-9).(-10) và (-11).7
4.20 và (-21).5
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải :
VD1:
VD2:
a)
1. Định nghĩa: SGK - 9
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ
Giải
VD1:
VD2:
b)
6
15
- 12
a)
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 6 trang 8
Tìm số nguyên x, biết
Giải
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 7 trang 8
Điền số thích hợp vào ô vuông:
6
20
-7
-6
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Giải
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
3
4
6
2
Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức 3.4 = 6.2 là:
Tiết 73:
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa: (SGK tr 9)
1. Các ví dụ
a) Ví dụ 1: (SGK tr 8)
b) Ví dụ 2: (SGK tr 8)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)